![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 31-03-2023
Các trường cao đẳng ở miền Bắc đang là sự lựa chọn hấp dẫn, chất lượng cho học sinh sinh viên. Để giúp đỡ các bạn có thể nắm được thông tin chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách các trường cao đẳng tại miền Bắc chất lượng 2023 hiện nay. Theo dõi để lựa chọn ngôi trường phù hợp với bản thân nhé.
Mục lục
Danh sách các trường cao đẳng ở miền Bắc bao gồm rất nhiều trường đào tạo đa ngành với chất lượng giảng dạy được đánh giá cao và đáp ứng nhu cầu của người học. Tham khảo tư vấn trường dưới đây:
STT | Tỉnh thành | Tên Trường | Mã Trường | Học Phí |
1 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Y – Dược Cộng đồng | CDD 1909 | 10.400000 VNĐ – 11.700.000 VNĐ/năm |
2 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | CDD0132 | 14.000.000 VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm |
3 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | CDT0138 | 10.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ/năm |
4 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | CCI | 10.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ/năm |
5 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội | CLH | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
6 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDT0126 | 20.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm |
7 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại | CTH | 10.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/năm |
8 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương | CTW | 22.000.000 VNĐ – 28.000.000 VNĐ/năm |
9 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội | CCK | 9.000.000 VNĐ/năm |
10 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Múa Việt Nam | CDT0133 | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
11 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | CDD0136 | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
12 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội | Thuộc Đại học Nội vụ Hà Nội | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
13 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ | CDT0127 | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
14 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | C20 | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
15 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | CM1 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
16 | Bắc Giang | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp | CCE | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
17 | Bắc Giang | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang | C18 | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
18 | Bắc Giang | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang | CDD1801 | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
19 | Bắc Giang | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt- Hàn Bắc Giang | CDD1802 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
20 | Bắc Kạn | Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm | |
21 | Bắc Kạn | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | C11 | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
22 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | C19 | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
23 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Thống kê | CDT1902 | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
24 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Thủy sản | CSB | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
25 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh | CDD1908 | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm |
26 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | CBH | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
27 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật | CNC | 20.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
28 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | CDT1901 | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
29 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | CDD1902 | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
30 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ | CDD0121 | 10.560.000 đồng / năm |
31 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm | |
32 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng nghề Viglacera | CĐĐ0116 | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm |
33 | Cao Bằng | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | C06 | 20.000.000 VNĐ – 25.000.000 VNĐ/1 năm |
34 | Điện Biên | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | CDD6203 | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
35 | Điện Biên | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | C62 | 11.700.000đ / năm |
36 | Điện Biên | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | CDD6202 | 12.560.000 VNĐ/năm |
37 | Điện Biên | Trường Cao đẳng nghề Điện Biên | CDD6201 | 10.600.000 VNĐ/năm |
38 | Hà Giang | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | C05 | 17.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm |
39 | Hà Giang | Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang | 13.500.000 VNĐ/năm | |
40 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I | CDT2402 | 17.000.000 VNĐ/năm |
41 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam | C24 | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
42 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ | CTL | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
43 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | CYH | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
44 | Hà Nam | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | CDT2401 | 16.500.000 VNĐ/năm |
45 | Hà Nam | Trường Cao đẳng nghề Hà Nam | CDD2402 | 276.000 VNĐ/ tín chỉ |
46 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Dược Trung ương | CĐ2109 | 372.000 đ/tín chỉ |
47 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Hải Dương | CDD2106 | 6.200.000VNĐ/năm |
48 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương – | CDT2107 | 280.000 đồng/tín chỉ |
49 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng | CDT2103 | 300.000đồng/tín chỉ |
50 | Hải Dương | Trường Cao đẳng nghề Đại An | CDD2105 | 1.060.000 VNĐ/ tháng |
51 | Hải Dương | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I | 980.000 đồng/tháng | |
52 | Hải Dương | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | CDHD2101 | 17.000.000 VNĐ/năm |
53 | Hải Dương | Trường Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm | |
54 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | CDD0307 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
55 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics | CVT | 276.000 VNĐ/ tín chỉ |
56 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Hàng hải | CDT0301 | 6.200.000 VNĐ/năm |
57 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm | CDT0307 | 200.000đồng/tín chỉ |
58 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | CDD0306 | 1.060.000 VNĐ/ tháng |
59 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam | CDD0302 | 980.000 đồng/tháng |
60 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng | CĐĐ0305 | 970.000 – 1.397..000 VNĐ/ |
61 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản | 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm | |
62 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng | CĐĐ0304 | 18.000.000 VNĐ/năm |
63 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | CDT0308 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
64 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải | CDD0301 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
65 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ | CDT0304 | 8.700.000 VNĐ/năm |
66 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề Lao động – Xã hội Hải Phòng | CDD0305 | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
67 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng | CDT0303 | 15.000.000đ |
68 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng VMU | CDT0306 | 12.000.000 VNĐ/năm |
69 | Hòa Bình | Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình | C23 | 14.000.000 VNĐ/năm |
70 | Hòa Bình | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc | CVB | 14.000.000 VNĐ/năm |
Với danh sách các trường cao đẳng ở miền Bắc được tổng hợp và cập nhật liên tục, Chọn Trường hy vọng đã giúp ích cho các bạn trong việc lựa chọn trường học phù hợp. Hãy cùng tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường đào tạo tốt nhất để có thể đạt được thành công trong sự nghiệp tương lai nhé.
Trường Cao Đẳng 05-04-2023
Các trường cao đẳng ở Tây Ninh nào có chất lượng tốt nhất hiện nay? Chắc hẳn đây là một trong những thắc mắc chung của rất nhiều bạn trẻ trong quá trình tìm trường để học. Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Chọn Trường để biết được trường Cao đẳng Tây Ninh nào tốt nhất để học nhé.
Trường Cao Đẳng 04-04-2023
Các trường cao đẳng công nghệ ô tô Đà Nẵng mục tiêu của rất nhiều bạn trẻ. Đây là ngôi trường có những ngành học rất thực tế, giúp sinh viên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm. Để biết vì sao các trường cao đẳng công nghệ ô tô ở Đà Nẵng lại “hot” đến vậy mời bạn cùng Chọn Trường tìm hiểu bài viết dưới đây.
Trường Cao Đẳng 04-04-2023
Các trường cao đẳng y ở Đà Nẵng là một trong những sự lựa chọn đảm bảo nền tảng vững chắc cho tương lai nghề nghiệp. Lựa chọn ngôi trường phù hợp còn ảnh hưởng đến sự thành công và phát triển của bản thân. Đà Nẵng là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các bạn trẻ muốn theo đuổi ngành y tế. Theo dõi bài viết này để tìm hiểu chi tiết nhé.
Trường Cao Đẳng 31-03-2023
Các trường cao đẳng ở Hải Phòng bao gồm những trường nào tốt là điều được nhiều bạn học sinh và phụ huynh đang sinh sống ở khu vực này quan tâm… Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho bạn top 7 trường cao đẳng uy tín nhất ở Hải Phòng. Hãy tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình nhé!
Trường Cao Đẳng 04-04-2023
Các trường Cao đẳng ở Quy Nhơn là hệ đào tạo sau khi học xong trung học phổ thông được nhiều bạn học sinh tìm hiểu. Vậy tại sao bạn nên học tại những ngôi trường cao đẳng này? Các trường cao đẳng quy nhơn có những ngành nào? Dưới đây là những thông tin giải đáp chi tiết của Chọn Trường nhé!