logo
show menu icon cancel

Danh sách các trường cao đẳng ở miền Nam đầy đủ nhất

Đăng ngày: 05-04-2023

Bên cạnh hệ đại học thì các trường cao đẳng ở miền Nam cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm của phụ huynh và học sinh. Vậy đâu là các trường cao đẳng miền Nam chất lượng bạn nên lựa chọn để theo học. Hôm nay, Chọn Trường sẽ cùng bạn tìm hiểu về vấn đề này chi tiết nhất.

icon mục lục Mục lục

hiển thị mục lục

Danh sách các trường cao đẳng ở miền Nam đầy đủ nhất

Tại sao bạn nên lựa chọn những trường các trường cao đẳng ở miền Nam để theo học. Các trường cao đẳng nghề miền nam có nhiều thế mạnh nổi bật như: Thời gian đào tạo nhanh chóng, chất lượng đào tạo ổn định, cơ hội việc làm dồi dào…Với những thế mạnh đó, chắc chắn các trường cao đẳng miền Nam sẽ là điểm đến phù hợp cho bạn. 

Danh sách các trường cao đẳng ở miền Nam đầy đủ nhất
Danh sách các trường cao đẳng ở miền Nam

Dưới đây là thông tin tư vấn chọn trường – tổng hợp danh sách các trường hệ cao đẳng, và hệ cao đẳng nghề miền Nam bạn có thể tham khảo nhé!

STT Mã trường Tên trường Tỉnh thành Học phí
1 CKD Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại TP.Hồ Chí Minh Hệ đại trà: 7.100.000 VND/ năm

 

Lớp chất lượng cao: 14.900.000 VNĐ/ năm

2 CDD0229 Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 13.000.000  – 15.000.000 VNĐ/ năm
3 CDD0205 Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
4 CDT0211 Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
5 CDD0214 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 21.000.000 VNĐ/ năm
6 CDT026 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI TP.Hồ Chí Minh 7.800.000 – 9.800.000 VNĐ/ năm
7 CDD0213 Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 7.500.000 – 9.000.000 VNĐ/ năm
8 CCS Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex TP.Hồ Chí Minh 7.500.000 – 9.000.000 VNĐ/ năm
9 CES Trường Cao đẳng Công Thương TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
10 CDD0212 Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
11 CKC Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng TP.Hồ Chí Minh 13.000.000  – 15.000.000 VNĐ/ năm
12 CDD0207 Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 7.000.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
13 CDT0212 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
14 CM3 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 8.000.000 – 16.500.000 VNĐ/ năm
15 CVN Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
16 CDT0213 Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 7.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
17 CDD0221 Trường Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
18 CBV Trường Cao đẳng Bách Việt TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
19 CDD0217 Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp TP.Hồ Chí Minh 5.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
20 CDD0222 Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
21 CDD0219 Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 5.000.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
22 CDD0221 Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
23 CVX Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân TP.Hồ Chí Minh 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
24 CMN Trường Cao đẳng Miền Nam TP.Hồ Chí Minh 7.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
25 CDD0226 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 18.000.000 – 22.500.000 VNĐ/ năm
26 CDD0223 Trường Cao đẳng Viễn Đông TP.Hồ Chí Minh 15.000.000 – 18.000.000 VNĐ/ năm
27 CĐĐ0208 Trường Cao đẳng Việt Mỹ TP.Hồ Chí Minh 40.000.000 – 48.000.000 VNĐ/ năm
28 CDD1301 Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
29 CDD4102 Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
30 CDT0207 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II TP.Hồ Chí Minh 5.700.000 – 8.900.000 VNĐ/ năm
31 CDT0205 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III TP.Hồ Chí Minh 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ năm
32 CD4532 Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
33 CĐT0202 Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II TP.Hồ Chí Minh 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
34 CDD0211 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ TP.Hồ Chí Minh 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
35 CĐĐ0208 Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE TP.Hồ Chí Minh 24.000.000 – 27.500.000 VNĐ/ năm
36 CDD0210 Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 40.000.000 – 48.000.000 VNĐ/ năm
37 CDD1909 Trường Cao đẳng Nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 15.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
38 CDD0213 Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
39 CĐĐ0209 Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 12.000.000 – 14.000.000 VNĐ/ năm
40 CDT1203 Trường Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng TP.Hồ Chí Minh 6.500.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
41 CDD0201 Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 12.000.000 – 14.000.000 VNĐ/ năm
42 CDD0206 Trường Cao đẳng Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 19.000.000 VNĐ/ năm
43 CDT0218 Trường Cao đẳng Thủ Thiêm – TP. Hồ Chí Minh TP.Hồ Chí Minh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
44 CDD6401 Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 78.000.000 VNĐ/ toàn bộ quá trình học
45 CDD0402 Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen TP.Hồ Chí Minh 85.000.000 – 120.000.000 VNĐ/ năm
46 CDD4903 Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn TP.Hồ Chí Minh 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
47 CDD5101 Trường Cao đẳng nghề An Giang An Giang 5.100.000 – 6.500.000 VNĐ/ năm
48 CDD5510 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ năm
49 C52 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu Hệ mầm non: Miễn Phí

 

Hệ khác: 12.000.000 VNĐ/ năm

50 CDT5201 Trường Cao đẳng Dầu khí Bà Rịa Vũng Tàu 8.200.000 – 9.400.000 VNĐ/ năm
51 CDT5202 Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 12.000.000 – 14.000.000 VNĐ/ năm
52 CDD5203 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
53 CDD5204 Trường Cao đẳng Quốc tế Vabis Bà Rịa Vũng Tàu 27.000.000 – 33.000.000 VNĐ/ năm
54 CDD6002 Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu Bạc Liêu 6.300.000 – 6.800.000 VNĐ/ năm
55 CDD6003 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu Bạc Liêu 16.300.000 – 18.400.000 VNĐ/ năm
56 CDD6001 Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu Bạc Liêu 5.100.000 VNĐ/ năm
57 C56 Trường Cao đẳng Bến Tre Bến Tre 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
58 CDT5601 Trường Cao đẳng Đồng Khởi Bến Tre 10.000.000 – 12.000.000 VNĐ/ năm
59 CDD4405 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương Bình Dương 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
60 CĐT 4403 Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ Bình Dương 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ/ năm
61 CDD4404 Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương Bình Dương 10.000.000 – 12.000.000 VNĐ/ năm
62 CDD4405 Trường Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng Bình Dương 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
63 CDD4401 Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore Bình Dương 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
64 CDD4403 Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương Bình Dương 4.300.000 – 6.800.000 VNĐ/ năm
65 CDT4301 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao Su Bình Phước 10.000.000 – 12.000.000 VNĐ/ năm
66 C43 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước Bình Phước 7.000.000 – 11.000.000 VNĐ/ năm
67 CDD4302 Trường Cao đẳng Y tế Bình Phước Bình Phước 7.000.000 – 11.000.000 VNĐ/ năm
68 CDBP198 Trường Cao đẳng nghề Bình Phước Bình Phước 7.000.000 – 11.000.000 VNĐ/ năm
69 CDD6102 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau Cà Mau 4.100.000 – 5.800.000 VNĐ/ năm
70 CDD6102 Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau Cà Mau 7.000.000 – 11.000.000 VNĐ/ năm
71 CDD6103 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau Cà Mau 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
72 CDD6101 Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau Cà Mau 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
73 CDD5502 Trường Cao đẳng Cần Thơ Cần Thơ 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
74 CEN Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ Cần Thơ 13.000.000 – 21.000.000 VNĐ/ năm
75 CDD5504 Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ Cần Thơ 7.800.000 – 9.800.000 VNĐ/ năm
76 CDD5505 Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Cần Thơ Cần Thơ 7.500.000 – 9.000.000 VNĐ/ năm
77 CDD5503 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ Cần Thơ 7.500.000 – 9.000.000 VNĐ/ năm
78 CDT5502 Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ Cần Thơ 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
79 CDD5501 Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ Cần Thơ 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
80 CDS Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi Đồng Nai 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
81 CDT4805 Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai Đồng Nai 7.000.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
82 CTE Trường Cao đẳng Thống kê II Đồng Nai 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
83 CDD4807 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai Đồng Nai 8.000.000 – 16.500.000 VNĐ/ năm
84 072 Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 Đồng Nai 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
85 205 Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc Đồng Nai 7.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
86 CDD4803 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai Đồng Nai 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
87 CDT4804 Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi Đồng Nai 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
88 CDD4805 Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai Đồng Nai 5.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
89 CDT4802 Trường Cao đẳng nghề số 8 – Bộ Quốc phòng Đồng Nai 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
90 D50 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp Đồng Tháp 5.000.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
91 CDD5003 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp Đồng Tháp 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
92 CDD5001 Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp Đồng Tháp 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
93 CDT3001 Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh Hã Tĩnh 7.000.000 – 9.500.000 VNĐ/ năm
94 CDT5301 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang Hậu Giang 18.000.000 – 22.500.000 VNĐ/ năm
95 D54 Trường Cao đẳng Kiên Giang Kiên Giang 15.000.000 – 18.000.000 VNĐ/ năm
96 C54 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang Kiên Giang 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
97 CYG Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Kiên Giang 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
98 CDD5401 Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang Kiên Giang 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
99 C49 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An Long An 5.700.000 – 8.900.000 VNĐ/ năm
100 CDD4901 Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC Long An 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ năm
101 063 Trường Cao đẳng nghề Long An Long An 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
102 C37 Trường Cao đẳng Bình Định Quy Nhơn 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
103 CDD5902 Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng Sóc Trăng 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
104 C58 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng Sóc Trăng 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ năm
105 CDD5901 Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng Sóc Trăng 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
106 C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh Tây Ninh 15.000.000 – 20.000.000 VNĐ/ năm
107 CDD4601 Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh Tây Ninh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
108 CDT5301 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Tiền Giang 12.000.000 – 14.000.000 VNĐ/ năm
109 CDD5301 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang Tiền Giang 6.500.000 – 8.500.000 VNĐ/ năm
110 CDD5301 Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang Tiền Giang 12.000.000 – 14.000.000 VNĐ/ năm
111 CDD5802 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh Trà Vinh 13.000.000 – 18.500.000 VNĐ/ năm
112 039 Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh Trà Vinh 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
113 CDD5703 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long Vĩnh Long 10.000.000 – 13.000.000 VNĐ/ năm
114 CDD5704 Trường Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long Vĩnh Long 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
115 C57 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long Vĩnh Long 6.500.000 – 10.500.000 VNĐ/ năm
116 CDD5701 Trường Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng Vĩnh Long 5.100.000 – 6.500.000 VNĐ/ năm
117 CDD5701 Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long Vĩnh Long 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ năm

Kết luận

Trên đây là danh sách toàn bộ các trường cao đẳng ở miền Nam chất lượng được nhiều sinh viên đánh giá cao. Hy vọng, với những chia sẻ trên của Chọn Trường đã giúp bạn có thêm nhiều sự lựa chọn hơn trong việc tìm kiếm ngôi trường sau cấp 3 để học tập. Chúc các bạn sẽ tìm được ngôi trường phù hợp và có một mùa thi thật thành công.

Xem ngay các trường cao đẳng ở Tây Ninh tốt nhất hiện nay
Xem ngay các trường cao đẳng ở Tây Ninh tốt nhất hiện nay

Trường Cao Đẳng 05-04-2023

Các trường cao đẳng ở Tây Ninh nào có chất lượng tốt nhất hiện nay? Chắc hẳn đây là một trong những thắc mắc chung của rất nhiều bạn trẻ trong quá trình tìm trường để học. Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Chọn Trường để biết được trường Cao đẳng Tây Ninh nào tốt nhất để học nhé.

Các trường cao đẳng công nghệ ô tô Đà Nẵng có cơ hội việc làm ra sao?
Các trường cao đẳng công nghệ ô tô Đà Nẵng có cơ hội việc làm ra sao?

Trường Cao Đẳng 04-04-2023

Các trường cao đẳng công nghệ ô tô Đà Nẵng mục tiêu của rất nhiều bạn trẻ. Đây là ngôi trường có những ngành học rất thực tế, giúp sinh viên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm. Để biết vì sao các trường cao đẳng công nghệ ô tô ở Đà Nẵng lại “hot” đến vậy mời bạn cùng Chọn Trường tìm hiểu bài viết dưới đây. 

Các trường cao đẳng y ở Đà Nẵng: Top trường cao đẳng y chất lượng nhất
Các trường cao đẳng y ở Đà Nẵng: Top trường cao đẳng y chất lượng nhất

Trường Cao Đẳng 04-04-2023

Các trường cao đẳng y ở Đà Nẵng là một trong những sự lựa chọn đảm bảo nền tảng vững chắc cho tương lai nghề nghiệp. Lựa chọn ngôi trường phù hợp còn ảnh hưởng đến sự thành công và phát triển của bản thân. Đà Nẵng là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các bạn trẻ muốn theo đuổi ngành y tế. Theo dõi bài viết này để tìm hiểu chi tiết nhé.

Gợi ý top 7 các trường cao đẳng ở Hải Phòng uy tín, chất lượng
Gợi ý top 7 các trường cao đẳng ở Hải Phòng uy tín, chất lượng

Trường Cao Đẳng 31-03-2023

Các trường cao đẳng ở Hải Phòng bao gồm những trường nào tốt là điều được nhiều bạn học sinh và phụ huynh đang sinh sống ở khu vực này quan tâm… Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho bạn top 7 trường cao đẳng uy tín nhất ở Hải Phòng. Hãy tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình nhé!

Các trường Cao đẳng ở Quy Nhơn: Trường nào chất lượng nhất?
Các trường Cao đẳng ở Quy Nhơn: Trường nào chất lượng nhất?

Trường Cao Đẳng 04-04-2023

Các trường Cao đẳng ở Quy Nhơn là hệ đào tạo sau khi học xong trung học phổ thông được nhiều bạn học sinh tìm hiểu. Vậy tại sao bạn nên học tại những ngôi trường cao đẳng này? Các trường cao đẳng quy nhơn có những ngành nào? Dưới đây là những thông tin giải đáp chi tiết của Chọn Trường nhé!