![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 24-08-2023
Theo thông báo mới nhất sáng ngày 23/08 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, 17 trường quân đội đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT. Theo đó, điểm chuẩn các trường quân đội năm nay giảm so với năm 2022, dao động từ 16,25 - 27,97 điểm. Xem ngay thông tin chi tiết về điểm chuẩn các trường Quân đội 2023 dưới đây.
Mục lục
Năm nay, 17 trường Quân đội tuyển sinh gần 4400 chỉ tiêu, giảm 445 chỉ tiêu só với năm ngoái.
Sáng ngày 23/08, điểm chuẩn 17 trường quân đội 2023 đã được công bố. Mức điểm chuẩn năm nay có xu hướng giảm rõ rệt so với mặt bằng chung năm 2022. Trường Quân đội có điểm chuẩn cao nhất là Học viện Khoa học quân sự với điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 27,97 điểm đối với thí sinh nữ. Số điểm này thấp hơn điểm chuẩn cao nhất năm 2022 là 29,79 điểm (Ngành Ngôn ngữ Nga Học viện Khoa học Quân sự).
Trường Quân đội có điểm chuẩn 2023 thấp nhất là Trường Sĩ quan Công binh với điểm chuẩn thí sinh nam miền Bắc ở mức 16,25 điểm. Năm ngoái, điểm chuẩn trường Quân đội thấp nhất là 17,35 điểm (ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử Học viện Phòng không - Không quân)
Dưới đây là cập nhật điểm chuẩn 17 trường Quân đội đầy đủ nhất:
Trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HẬU CẦN 2023 |
A00 A01 |
||
Miền Bắc |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
24,49 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24,68 |
Thí sinh mức 24,68 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,01 |
||
Miền Nam |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
21,7 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,6 |
||
2. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HẢI QUÂN 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
23,7 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
24,1 |
||
3. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 2023 |
|||
a) Ngành Biên phòng |
C00 A01 |
||
Tổ hợp A01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
23,86 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
20,45 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
21,95 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23,09 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
21,25 |
||
Tổ hợp C00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
26,99 |
Thí sinh mức 26,99 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
25,57 |
Thí sinh mức 25,57 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24,87 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25,75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
b) Ngành Luật |
C00 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
27,47 |
Thí sinh mức 27,47 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
25,5 |
||
4. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 2023 |
|||
a) Ngôn ngữ Anh |
|||
Cộng ngành |
D01 |
||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
25,38 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,57 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
26,02 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,46 |
||
b) Ngôn ngữ Nga |
D01 D02 |
||
Thí sinh Nam |
23,81 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,38 |
||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 D04 |
||
Thí sinh Nam |
24,73 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
26,34 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,97 |
||
d) Quan hệ quốc tế |
D01 |
||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
25,4 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,17 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
27,14 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,97 |
||
đ) Trinh sát kỹ thuật |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
24,3 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,1 |
Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24,25 |
||
5. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 NĂM 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
21,1 |
||
6. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 NĂM 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
24,07 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19,95 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22,15 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
22 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
|
7. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22,3 |
||
8. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
21,2 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
22,8 |
Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22,94 |
||
9. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
22,8 |
Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21,45 |
||
10. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN 2023 |
A00 A01 |
||
Đào tạo Phi công quân sự |
|||
Thí sinh Nam (cả nước) |
21,1 |
||
11. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
20,95 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22,55 |
Thí sinh mức 22,55 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
|
12. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PK-KQ 2023 |
A00 A01 |
||
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
22,45 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
|
13. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 2023 |
A00 A01 |
||
Miền Bắc |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
22,05 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24,91 |
Thí sinh mức 24,91 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
25,85 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,87 |
Thí sinh mức 26,87 điểm Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Miền Nam |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
24,26 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24,42 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
24,87 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,28 |
||
14. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN QUÂN Y 2023 |
|||
a) Bác sỹ đa khoa |
A00 B00 |
||
Miền Bắc |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
22,65 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,15 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,17 |
||
Miền Nam |
|||
Thí sinh Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
23,28 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24,91 |
||
Thí sinh Nữ |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,1 |
||
b) Dược học |
A00 |
||
Miền Bắc |
|||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23,19 |
||
Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT |
25,84 |
||
Miền Nam |
|||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23,2 |
||
Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,43 |
||
c) Y học dự phòng |
B00 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25,5 |
||
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24,6 |
Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên. |
|
15. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ 2023 |
|||
a) Tổ hợp C00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
25,05 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
27,62 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
23,93 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26,27 |
Thí sinh mức 26,27 điểm. Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25. |
|
b) Tổ hợp A00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
19,55 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
19,8 |
||
c) Tổ hợp D01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
24,2 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT |
22,6 |
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23,75 |
||
16. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
18,05 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22,45 |
||
17. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH 2023 |
A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
16,25 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
23,2 |
Chuyện Học Đường 03-08-2023
Nên chọn khối tự nhiên hay xã hội là thắc mắc của nhiều bạn học sinh. Việc chọn khối học là một quyết định quan trọng, đặc biệt là trong giai đoạn cấp THPT. Việc lựa chọn đúng khối học không chỉ giúp cải thiện kết quả học tập mà còn hỗ trợ cho việc lựa chọn ngành học trong tương lai. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên học khối tự nhiên hay xã hội, dưới đây là một số thông tin hữu ích để tham khảo.
Chuyện Học Đường 02-09-2023
Tự ý bỏ học đại học có sao không đang thu hút sự quan tâm của nhiều sinh viên. Nguyên nhân có thể bao gồm sự chán nản, thiếu động lực hoặc mất hướng trong việc lựa chọn sự nghiệp sau khi tốt nghiệp. Với những khó khăn này, nhiều người đã từng nghĩ đến việc bỏ học ở giữa chừng. Tuy vậy, quyết định này có đúng không? Và nếu bạn quyết định từ bỏ, hướng đi tiếp theo của bạn sẽ ra sao? Hãy cùng Chọn Trường tìm hiểu nhé!
Chuyện Học Đường 25-08-2023
Thắc mắc điểm D có phải học lại không là một trong những câu hỏi phổ biến của nhiều sinh viên năm nhất chuẩn bị nhập học. Khác với chương trình giáo dục cấp 3 điểm số trên Đại học sẽ tính theo hệ thống chữ. Do đó, nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc làm quen hệ thống tính điểm này. Hôm nay, Chọn Trường sẽ cùng bạn giải đáp chi tiết về điểm D Đại học nhé!
Chuyện Học Đường 05-01-2024
Ghi sai thông tin xét học bạ cần xử lý như thế nào? Cách khắc phục lỗi ghi sai thông tin khi xét học bạ là gì? Trong quá trình xét tuyển bằng học bạ, nhiều thí sinh mắc các sai sót, điền nhầm, điền thiếu thông tin xét học bạ. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn bạn cách khắc phục các lỗi hay gặp này.
Chuyện Học Đường 26-01-2024
Nên đi du học Nhật hay Hàn là câu hỏi được tìm kiếm khá phổ biến của giới trẻ hiện nay. Đi du học hiện đang trở thành một xu hướng thịnh hành và được nhiều thí sinh lựa chọn sau khi kết thúc chương trình THPT. Vậy lựa chọn du học tại Hàn Quốc hay Nhật Bản sẽ phù hợp hơn với định hướng của bạn? Hãy để Chọn Trường giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Chuyện Học Đường 25-01-2024
Hiện nay có vô vàn phương pháp tự học hiệu quả nhưng đâu mới là phương pháp có tính thực tế nhất. Kỹ năng tự học là vua của mọi loại kỹ năng là câu nói vô cùng chính xác trong thời đại ngày nay. Dưới đây chúng tôi đã liệt kê 7+ cách tự học hiệu quả và vô cùng thực tế đối với mọi người.