logo
show menu icon cancel

Điểm chuẩn 8 trường công an 2023 có ngành giảm đến 6 điểm

Đăng ngày: 23-08-2023

Năm 2023, 8 trường đại học, học viện Công an nhân dân Việt Nam tuyển sinh 2000 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh. Điểm chuẩn 8 trường công an dao động từ 14,01 - 24,94 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là của ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Học viện Chính trị Công an Nhân dân đối với nữ. Điểm chuẩn thấp nhất là của ngành Ngôn ngữ Anh Học việc Quốc tế đối vói nam. Đáng chú ý là ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Quốc tế giảm đến hơn 6 điểm so với mức điểm 20,5 năm 2022​.

 

mục lục Mục lục

mục lục

8 trường công an gồm những trường nào?

Hiện nay, có 8 trường đại học, học viện công an bao gồm:

  • Học viện An ninh Nhân dân
  • Học viện Cảnh sát Nhân dân
  • Học viện Chính trị Công an Nhân dân
  • Trường Đại học An ninh nhân dân
  • Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
  • Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
  • Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
  • Học viện Quốc tế

Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh 8 trường công an 2023

Theo thông báo tuyển sinh 2023, 8 trường công an sẽ tuyển sinh tổng cộng 2000 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh. Các phương thức tuyển sinh bao gồm:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an với công thức tính như sau:

    ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC

Trong đó:

+ ĐXT: điểm xét tuyển

+ M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường

+ BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an;

+ ĐC: Điểm cộng.

Tổng cộng 2000 chỉ tiêu được phân bổ về các ngành, càng vùng tương ứng với từng trường như sau:

STT

Tên trường/ngành/địa bàn tuyển sinh

Ký hiệu trường

Ký hiệu ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu PT1

Chỉ tiêu PT2

Chỉ tiêu PT3

Tổ hợp xét tuyển PT3

Mã bài thi Bộ công an

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

1

Học viện An ninh nhân dân

ANH

 

440

           

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

 

7860100

290

           

Vùng 1

   

110

10

1

10

1

79

9

Vùng 2

   

105

9

1

9

1

77

8

Vùng 3

   

60

5

1

5

1

44

4

Vùng 8

   

15

2

     

11

2

Ngành An toàn thông tin

 

7480202

100

           

A00, A01

CA1

Phía Bắc

   

50

4

1

4

1

37

3

Phía Nam

   

50

4

1

4

1

37

3

Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

 

7720101

50

           

B00

CA1

Phía Bắc

   

25

5

     

20

 

Phía Nam

   

25

5

     

20

 

2

Học viện Cảnh sát nhân dân

CSH

               

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

 

7860100

530

           

Vùng 1

   

210

18

2

18

2

153

17

Vùng 2

   

200

18

2

18

2

144

16

Vùng 3

   

100

9

1

9

1

72

8

Vùng 8

   

20

2

 

2

 

14

2

3

Học viện Chính trị CAND

HCA

               

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

7310202

100

           

Phía Bắc

   

50

4

1

4

1

37

3

Phía Nam

   

50

4

1

4

1

37

3

4

ĐH An ninh nhân dân

ANS

               

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

 

7860100

260

           

Vùng 4

   

50

4

1

4

1

37

3

Vùng 5

   

40

3

1

3

1

30

2

Vùng 6

   

80

7

1

7

1

58

6

Vùng 7

   

75

7

1

7

1

54

5

Vùng 8

   

15

1

 

1

 

11

2

5

ĐH Cảnh sát nhân dân

CSS

7860100

             

A00, A01, C03, D01

CA1, CA2

Nhóm ngàn nghiệp vụ Cảnh sát

   

420

           

Vùng 4

   

80

7

1

7

1

58

6

Vùng 5

   

50

4

1

4

1

37

3

Vùng 6

   

140

12

1

12

1

102

12

Vùng 7

   

130

11

1

11

1

95

11

Vùng 8

   

20

1

 

1

 

16

2

6

ĐH Phòng cháy chữa cháy

                 

A00

CA1

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

 

7860113

100

           

Phía Bắc

PCH

 

50

4

1

4

1

37

3

Phía Nam

PCS

 

50

4

1

4

1

37

3

7

ĐH Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân

                 

A00, A01, D01

CA1

Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần

 

7480200

100

           

Phía Bắc

HCB

 

50

4

1

4

1

37

3

Phía Nam

HCN

 

50

4

1

4

1

37

3

8

Học viện Quốc tế

AIS

 

50

               

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

30

2

4

2

4

11

7

A01, D01

CA1, CA2

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

20

2

3

2

3

6

4

D01, D04

CA1, CA2

Các khu vực tuyển sinh được quy định như sau:

  • Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:
    • Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
    • Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ, gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
    • Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế .
    • Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
  • Phía Nam: Từ Thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:
    • Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
    • Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
    • Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
    • Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
    • Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Điểm chuẩn 8 trường công an 2023

Điểm chuẩn các trường công an theo phương thức tuyển sinh 3 (phương thức xét tuyển có thành phần điểm thi THPT) được công bố vào sáng ngày 24/08. Công thức tính điểm xét tuyển PT3 đã giới thiệu đến các bạn ở trên:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp *2/5 + Điểm thi đánh giá *3/5 + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm thưởng cho học sinh giỏi cấp quốc gia.

Điểm chuẩn 8 trường công an năm 2023 hầu hết đều giảm từ 1- 2 điểm so với 2023, có biệt có ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Quốc tế giảm đến hơn 6 điểm so với mức điểm 20,5 năm 2022. Riêng ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước đối với thí sinh nam phía Bắc có mức tăng nhẹ.

Các vùng khác đều có điểm chuẩn của thí sinh nữ cao hơn đối với thí sinh nam do khác biết lớn trong số lượng chỉ tiêu. Tuy nhiên, riêng vùng 8 lại có điểm chuẩn đối với thí sinh nam cao hơn thí sinh nữ.

Thông tin cụ thể về điểm chuẩn 8 trường công an 2023 như sau:

Điểm chuẩn các trường công an 2023
Điểm chuẩn các trường công an 2023 chính xác nhất

Kết luận

Trên đây là thông tin cập nhật điểm chuẩn 8 trường công an 2023 chính xác nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin và xác định được kết quả xét nguyện vọng của mình. Chúc các bạn đỗ được ngôi trường mong ước của mình.

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và chính sách học bổng
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và chính sách học bổng

Chuyện Học Đường 09-12-2023

Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân như thế nào là thắc mắc chung của nhiều bạn trước khi bước vào ngưỡng cửa đại học. Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong những cơ sở đào tạo được nhiều sinh viên đánh giá cao về chất lượng. Do đó NEU như bạn muốn học tập tại môi trường này thì bạn cần biết thêm một số thông tin về mức học phí và các chính sách học bổng để có sự chuẩn bị chu đáo hơn.

Học phí Trường Đại học Phenikaa có ở mức cao so với các trường?
Học phí Trường Đại học Phenikaa có ở mức cao so với các trường?

Chuyện Học Đường 08-12-2023

Học phí trường Đại học Phenikaa có cao so với những trường khác không là thắc mắc của nhiều bạn. Trường Đại học Phenikaa là một trong những cơ sở nổi tiếng về chất lượng đào tạo nên rất nhiều bạn quan tâm về mức học phí của trường. Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được học phí của trường Đại học Phenikaa so với mặt bằng chung để đưa ra được đánh giá khách quan nhé!

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM học phí là bao nhiêu?
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM học phí là bao nhiêu?

Chuyện Học Đường 07-12-2023

Trường Đại học công nghiệp TP.HCM học phí là chủ đề được nhiều bạn quan tâm. Đây là một trong những cơ sở giáo dục phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam nên thu hút được sự quan tâm từ nhiều bạn. Tuy nhiên trước khi chính thức đăng ký vào ngôi trường này, các bạn đều muốn biết học phí trường đại học công nghiệp tp hcm để có sự chuẩn bị kỹ càng, chu đáo. Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được mức học phí của Đại học Công nghiệp TPHCM qua từng năm.