


Đăng ngày: 21-08-2023
Điểm chuẩn đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 dao động từ 17 - 26,45 điểm, mặt bằng chung giảm 0,5 - 1 điểm so với 2022.
Mục lục
Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh với 3.500 chỉ tiêu cho tổng 36 chương trình đào tạo với nhiều phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc Gia 2023 chiếm đến 65% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
Theo dữ liệu phổ điểm thi tốt nghiệp THPT trước đó, PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải, Phó Hiệu trưởng của Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã đưa nhận định “Năm 2023 đa số các thí sinh tập trung cao ở mức 22 điểm, thấp hơn so với năm trước đó (năm 2022 phổ điểm trung bình nhiều nhất là 22 điểm). Như vậy với các nhóm ngành năm 2022 có điểm trúng tuyển 23 điểm trở nên có khả năng năm nay sẽ giảm xuống 0,5 - 1 điểm. Với tổ hợp B00 có phổ điểm trung bình cao hơn năm ngoái nên có thể điểm chuẩn sẽ tăng cao hơn.”
Đúng với nhận định trên, điểm chuẩn đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 giảm nhẹ từ 0,5 - 1, có một số ngành tăng về Kỹ thuật Vật liệu xây dựng tăng 2 điểm so với năm trước.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành học đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp môn |
Tiêu chí phụ |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngành Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
26,45 |
A00; A01 |
- |
2 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (tiếng Nhật) |
25 |
A00; A01; D28 |
- |
3 |
7480201B |
Công nghệ thông tin, chuyên ngành Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo (ngành Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
25,86 |
A00; A01 |
-- |
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23,33 |
A00; D07; B00 |
- |
5 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
23,45 |
A00; D07; B00 |
- |
6 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25,45 |
A00; A01 |
- |
7 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật, Vật liệu xây dựng |
17 |
A00; A01 |
- |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
22,5 |
A00; A01 |
- |
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
22 |
A00; A01 |
- |
10 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
21,75 |
A00; D07 |
- |
11 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực |
22,4 |
A00; A01 |
- |
12 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí hàng không |
23,1 |
A00; A01 |
- |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
24,45 |
A00; A01 |
- |
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
19,25 |
A00; A01 |
- |
15 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17 |
A00; A01 |
- |
16 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
17 |
A00; A01 |
- |
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
25,05 |
A00; A01 |
- |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
22,4 |
A00; A01 |
- |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
14,05 |
A00; A01 |
- |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
25,3 |
A00; A01 |
- |
21 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
A00; D07 |
- |
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
17,5 |
A00; D07 |
- |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22,1 |
A00; D07; B00 |
- |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
22 |
V00; V01; V02 |
- |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
18,6 |
A00; A01 |
- |
26 |
7580201A |
Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Tin học xây dựng |
17 |
A00; A01 |
- |
27 |
7580201B |
Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật & Quản lý xây dựng đô thị thông minh |
17 |
A00; A01 |
- |
28 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
20 |
A00; A01 |
- |
29 |
7580202 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy |
17 |
A00; A01 |
- |
30 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17 |
A00; A01 |
- |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
18 |
A00; A01 |
- |
32 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Mô hình thông tin & Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
17 |
A00; A01 |
- |
33 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
21,3 |
A00; D07 |
- |
34 |
7905216 |
Ngành Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) |
20,33 |
A01; D07 |
- |
35 |
7905206 |
Ngành điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) |
17,5 |
A01; D07 |
- |
36 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo Kỹ sư, CLC Việt – Pháp |
21 |
A00; A01 |
- |
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Chuyện Học Đường 06-12-2023
Trường Đại học Duy Tân học phí như thế nào qua từng năm là câu hỏi chung của nhiều bạn đặt ra. Thực tế cho thấy học phí sẽ là một trong những yếu tố hàng đầu quyết định đến việc bạn có phù hợp để học cơ sở đào tạo hay không. Nhằm giúp cho các bạn có cách nhìn tổng quan nhất về mức học phí qua từng năm, chúng tôi sẽ tổng hợp học phí trường Đại học Duy Tân đà nẵng chi tiết nhất!
Chuyện Học Đường 05-12-2023
Trước khi vào học Đại học Bách khoa Hà Nội, tất cả sinh viên đều muốn biết rõ về mức học phí Đại học Bách khoa Hà Nội hiện nay. Việc biết rõ được học phí sẽ giúp cho sinh viên có sự chuẩn bị kỹ hơn về tài chính. Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội qua từng năm chi tiết.
Chuyện Học Đường 04-12-2023
“Trường Đại học Đại Nam học phí bao nhiêu?” là thắc mắc chung của nhiều bạn sinh viên. Việc biết rõ được mức học phí sẽ giúp cho bạn có sự chuẩn bị kỹ càng hơn về mặt tài chính trước khi năm học mới bắt đầu. Bài viết sau đây để bật mí cho bạn mức học phí của trường Đại học Đại Nam thay đổi như thế nào qua từng năm.
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.