logo
show menu icon cancel

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 lập kỷ lục 29,42 điểm

Đăng ngày: 20-08-2023

Mức điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 dao động trong khoảng 21 - 29,42 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính với 29,42 điểm - mức điểm kỷ lục trong 5 năm qua. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến).

mục lục Mục lục

mục lục
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 cập nhật mới nhất

Vào 15 giờ ngày 22/08, Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023.
Theo như dự đoán trước đó của trường Đại học Bách khoa về điểm chuẩn năm 2023 cho biết: 3 ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin dự kiến lấy điểm chuẩn trên 27,5, với ngành thấp nhất lấy khoảng 20 điểm.
Đúng như dự đoán trên, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 có xu hướng tăng, dao động từ 21 - 29,42 điểm. Các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin đều trên 27 điểm. Ngành cao nhất là Khoa học máy tính( 29,42 điểm) Ngành thấp nhất là Kỹ thuật sinh học CT tiên tiến (21 điểm). 
Dưới đây là điểm chuẩn HUST 2023 được Chọn trường cập nhật chính xác nhất:

STT

Mã xét tuyển

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

24.60

 

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

24.49

 

3

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

22.70

 

4

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

21.00

 

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

23.70

 

6

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

23.04

 

7

CH3

Kỹ thuật In

A00; A01; D07

22.70

 

8

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

23.44

 

9

ED2

Công nghệ Giáo dục

A00; A01; D01

24.55

 

10

EE1

Kỹ thuật điện

A00; A01

25.55

 

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

A00; A01

27.57

 

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

24.47

 

13

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

A00; A01

26.74

 

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

25.14

 

15

EM1

Quản lý năng lượng

A00; A01; D01

24.98

 

16

EM2

Quản lý Công nghiệp

A00; A01; D01

25.39

 

17

EM3

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01

25.83

 

18

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

25.52

 

19

EM5

Tài chính-Ngân hàng

A00; A01; D01

25.75

 

20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.47

 

21

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.69

 

22

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

A00; A01

26.46

 

23

ET2

Kỹ thuật Y sinh

A00; A01; B00

25.04

 

24

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

A00; A01

25.73

 

25

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

A00; A01

25.99

 

26

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

A00; A01

23.70

 

27

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

26.45

 

28

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.30

 

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

21.00

 

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; D07

21.00

 

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

25.45

 

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)

D01

25.17

 

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

23.94

 

34

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

A00; A01

29.42

 

35

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

28.29

 

36

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

28.80

 

37

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

A00; A01

28.05

 

38

IT-E6

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

27.64

 

39

IT-E7

Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)

A00; A01

28.16

 

40

IT-EP

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

A00; A01; D29

27.32

 

41

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

26.75

 

42

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

24.96

 

43

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

A00; A01

25.47

 

44

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

A00; A01

23.32

 

45

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.02

 

46

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D28

23.85

 

47

MI1

Toán-Tin

A00; A01

27.21

 

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

A00; A01

27.06

 

49

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

23.25

 

50

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

A00; A01; D07

26.18

 

51

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

A00; A01; D07

23.70

 

52

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

A00; A01; D07

21.50

 

53

PH1

Vật lý Kỹ thuật

A00; A01

24.28

 

54

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

A00; A01; A02

22.31

 

55

PH3

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02

24.02

 

56

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

26.48

 

57

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

25.31

 

58

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

25.50

 

59

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

A00; A01

25.00

 

60

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

23.70

 

61

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

23.70

 

62

TROY-IT

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

24.96

 

63

TX1

Công nghệ Dệt May

A00; A01; D07

21.40

 
41+ các trường đại học xét tuyển đợt 2 năm 2023 và lịch xét tuyển
41+ các trường đại học xét tuyển đợt 2 năm 2023 và lịch xét tuyển

Chuyện Học Đường 24-07-2023

Đối với những bạn thí sinh không được trúng tuyển vàc các trường đại học trong đợt xét tuyển vừa qua, việc tìm hiểu về danh sách các trường đại học xét tuyển đợt 2 có thể xem là một cơ hội quan trọng. Điều này cho phép các bạn tiếp tục đăng ký xét tuyển vào những trường đại học khác. Bài viết này của chúng tôi sẽ giúp các bạn thu thập thông tin về các trường đại học các trường đại học xét tuyển bổ sung 2023​, xem ngay!

Cập nhật mức học phí trường Đại học Y Dược Cần Thơ mới nhất
Cập nhật mức học phí trường Đại học Y Dược Cần Thơ mới nhất

Chuyện Học Đường 02-12-2023

Học phí trường Đại học Y Dược Cần Thơ tăng như thế nào qua từng năm? Đại học Y Dược Cần Thơ được biết đến là một trong những cơ sở đi đầu trong chuyên ngành khoa học sức khỏe tại Việt Nam. Do đó việc học tập tại đây chính là ước mơ của những bạn muốn làm việc và phát triển mạnh trong ngành Y. Hãy cùng với Chọn Trường tham khảo thông tin mới nhất về học phí tại Đại học Y Dược Cần Thơ nhé!

Mức học phí trường Đại học Cần Thơ như thế nào qua từng năm?
Mức học phí trường Đại học Cần Thơ như thế nào qua từng năm?

Chuyện Học Đường 01-12-2023

Học phí trường Đại học Cần Thơ như thế nào là thắc mắc chung của nhiều bạn trước ngưỡng cửa đại học. Đây là một trong những cơ sở đào tạo chất lượng nhất ĐBSCL, thu hút được sự quan tâm từ nhiều bạn. Vậy học phí của ngôi trường này có cao không? Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được mức học phí Đại học Cần Thơ dao động qua từng năm.