![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 20-08-2023
Điểm chuẩn đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia. Cao nhất là ngành Quuan hệ công chúng thuộc trường Khoa học Xã hội và Nhân văn với mức điểm 28.75
Mục lục
Vào 15h giờ ngày 22/8, tất cả 8 trường đại học thành viên và 4 khoa/trường trực thuộc đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn của các trường năm 2023 không thay đổi quá lớn so với 2022. Chi tiết các ngành học đại học Quốc gia Hà Nội và điểm chuẩn được cập nhật dưới đây:
STT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,5 |
28,5 |
26 |
26 |
26,5 |
||
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23 |
26,25 |
24 |
24,7 |
24,6 |
||
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,3 |
24,8 |
24 |
25 |
||
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
24,75 |
25,1 |
||||
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
28,5 |
25,55 |
25,5 |
26,5 |
|||
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
24,5 |
26,5 |
||
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
25,75 |
24,15 |
25 |
24,5 |
|||
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,5 |
27 |
25,25 |
25,25 |
25,25 |
||
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
27 |
24,25 |
23,4 |
24,47 |
|||
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22 |
23,8 |
24 |
22,75 |
24 |
||
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
26,4 |
25,25 |
24,75 |
25,75 |
|||
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22 |
25,25 |
24,15 |
22 |
24,2 |
||
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
25,5 |
24 |
25,75 |
||||
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
28,78 |
26,75 |
26,2 |
27,5 |
|||
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,5 |
26,8 |
25,25 |
25 |
|||
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,5 |
26 |
26,4 |
||||
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25 |
25,5 |
25,5 |
||||
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25 |
27 |
25,25 |
25,5 |
25,75 |
||
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24 |
27,7 |
25,4 |
25,25 |
25,75 |
||
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27 |
28 |
27 |
25,5 |
27,25 |
||
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
23 |
25 |
23,8 |
24,25 |
|||
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22 |
25 |
23,5 |
22,6 |
23,5 |
||
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,5 |
25,3 |
24 |
23,4 |
24,5 |
||
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
26,3 |
24,6 |
23,5 |
24,6 |
|||
25 |
Văn học |
QHX23 |
26,8 |
25,75 |
24,5 |
25,75 |
|||
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
26 |
24,5 |
23 |
24,75 |
|||
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24 |
26,5 |
25,2 |
24 |
25,7 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
2 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
5 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
6 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
8 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
9 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
11 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
12 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
CN6 |
25 |
15 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
16 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
25.15 |
STT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
26.75 |
B00 |
2 |
Dược học |
24.35 |
A00 |
3 |
Điều dưỡng |
23.85 |
B00 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
26.80 |
B00 |
5 |
KT Xét nghiệm y học |
23.95 |
B00 |
6 |
KT Hình ảnh y học |
23.55 |
B00 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị và An ninh (MAS) |
7900189 |
22 |
2 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
7900101 |
21.55 |
3 |
Marketing và Truyền thông (MAC) |
7900102 |
21.55 |
4 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
7900103 |
20.55 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự NV |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
STT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
1 |
Nhật Bản học |
22 |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững |
20 |
6 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe |
20 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
37.21 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
35.90 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.61 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
36.23 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.55 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
33.30 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
34.12 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
35.55 |
9 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
34.35 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
34.65 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
35.40 |
12 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
33.04 |
13 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212QTD |
34.49 |
14 |
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) |
7903124 |
26.68 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,5 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
24.68 |
|||
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
24.56 |
|||
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
26.46 |
|||
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
22.42 |
25.11 |
|||
5 |
Thiết kế sáng tạo |
||||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
23.50 |
24.00 |
||||||||
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
23.85 |
24.24 |
||||||||
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
24.38 |
24.5 |
STT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm chuẩn |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.70 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
25.70 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.70 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
25.70 |
|||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.29 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
25.29 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
25.29 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.29 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
25.29 |
Chuyện Học Đường 03-08-2023
Nên chọn khối tự nhiên hay xã hội là thắc mắc của nhiều bạn học sinh. Việc chọn khối học là một quyết định quan trọng, đặc biệt là trong giai đoạn cấp THPT. Việc lựa chọn đúng khối học không chỉ giúp cải thiện kết quả học tập mà còn hỗ trợ cho việc lựa chọn ngành học trong tương lai. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên học khối tự nhiên hay xã hội, dưới đây là một số thông tin hữu ích để tham khảo.
Chuyện Học Đường 02-09-2023
Tự ý bỏ học đại học có sao không đang thu hút sự quan tâm của nhiều sinh viên. Nguyên nhân có thể bao gồm sự chán nản, thiếu động lực hoặc mất hướng trong việc lựa chọn sự nghiệp sau khi tốt nghiệp. Với những khó khăn này, nhiều người đã từng nghĩ đến việc bỏ học ở giữa chừng. Tuy vậy, quyết định này có đúng không? Và nếu bạn quyết định từ bỏ, hướng đi tiếp theo của bạn sẽ ra sao? Hãy cùng Chọn Trường tìm hiểu nhé!
Chuyện Học Đường 25-08-2023
Thắc mắc điểm D có phải học lại không là một trong những câu hỏi phổ biến của nhiều sinh viên năm nhất chuẩn bị nhập học. Khác với chương trình giáo dục cấp 3 điểm số trên Đại học sẽ tính theo hệ thống chữ. Do đó, nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc làm quen hệ thống tính điểm này. Hôm nay, Chọn Trường sẽ cùng bạn giải đáp chi tiết về điểm D Đại học nhé!
Chuyện Học Đường 05-01-2024
Ghi sai thông tin xét học bạ cần xử lý như thế nào? Cách khắc phục lỗi ghi sai thông tin khi xét học bạ là gì? Trong quá trình xét tuyển bằng học bạ, nhiều thí sinh mắc các sai sót, điền nhầm, điền thiếu thông tin xét học bạ. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn bạn cách khắc phục các lỗi hay gặp này.
Chuyện Học Đường 26-01-2024
Nên đi du học Nhật hay Hàn là câu hỏi được tìm kiếm khá phổ biến của giới trẻ hiện nay. Đi du học hiện đang trở thành một xu hướng thịnh hành và được nhiều thí sinh lựa chọn sau khi kết thúc chương trình THPT. Vậy lựa chọn du học tại Hàn Quốc hay Nhật Bản sẽ phù hợp hơn với định hướng của bạn? Hãy để Chọn Trường giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Chuyện Học Đường 25-01-2024
Hiện nay có vô vàn phương pháp tự học hiệu quả nhưng đâu mới là phương pháp có tính thực tế nhất. Kỹ năng tự học là vua của mọi loại kỹ năng là câu nói vô cùng chính xác trong thời đại ngày nay. Dưới đây chúng tôi đã liệt kê 7+ cách tự học hiệu quả và vô cùng thực tế đối với mọi người.