


Đăng ngày: 20-08-2023
Cập nhật thông tin mới nhất Học viện Nông nghiệp điểm chuẩn năm 2023 dao động trong khoảng từ 16,5 - 24,5. Điểm chuẩn VNUA cao nhất là điểm chuẩn của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, ngành học của VNUA có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Khoa học môi trường.
Mục lục
Năm 2022, với phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPH quốc gia vào trường Học viện Nông nghiệp điểm chuẩn khá thấp, nằm trong khoảng từ 15 - 23 điểm. Có khá nhiều ngành ở mức điểm thấp nhất (15 điểm). Ngành học của trường VNUA điểm chuẩn cao nhất là ngành Khoa học đất.
Năm 2023, Trường tuyển sinh 18 nhóm ngành với tổng cộng 49 ngành/chuyên ngành với 4 phương thức xét tuyển và 5860 chỉ tiêu chỉ tiêu. Các phương thức xét tuyển bao gồm:
Với ngành học đa dạng và chỉ tiêu tuyển sinh lớn, điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp 2023 được nhiều thí sinh quan tâm. Đặc biệt, với chất lượng đào tạo tốt, khoa thú y Học viện Nông nghiệp điểm chuẩn năm nay là thông tin đang được mong đợi.
Theo thông báo chính thức vào chiều tối ngày 22/08, mức điểm chuẩn phương thức 2 (phương thức xét kết quả thi THPT) của Học viện Nông nghiệp năm 2023 có mức biến động không đáng kể so với 2022. Điểm chuẩn dao động từ 16,5 - 24,5 điểm, trong đó ngành cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, ngành thấp nhất là Khoa học môi trường.
Và dưới đây là cập nhật mới nhất về Học viện Nông nghiệp điểm chuẩn 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia:
STT |
Mã xét tuyển |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn 2023 |
1 |
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19,00 |
2 |
HVN02 |
Bệnh học thủy sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,00 |
3 |
HVN02 |
Chăn nuôi |
A00; B00; B08; D01 |
17,00 |
4 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y |
A00; B00; B08; D01 |
17,00 |
5 |
HVN02 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,00 |
6 |
HVN03 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
7 |
HVN03 |
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
8 |
HVN03 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
9 |
HVN03 |
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
10 |
HVN03 |
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
11 |
HVN03 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
12 |
HVN03 |
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
13 |
HVN03 |
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) |
A00; A09; B00;D01 |
17,00 |
14 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A09; D01 |
24,00 |
15 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
24,00 |
16 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
22,00 |
17 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; A09; D01 |
23,00 |
18 |
HVN06 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; A09; D01 |
23,00 |
19 |
HVN07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
24,50 |
20 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
21 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
22 |
HVN08 |
Kế toán |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
23 |
HVN08 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
24 |
HVN08 |
Quản lý và phát triển du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
25 |
HVN08 |
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
26 |
HVN08 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
A00; A09; C20; D01 |
22,50 |
27 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D01 |
18,00 |
28 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D01 |
18,00 |
29 |
HVN09 |
Công nghệ sinh dược |
A00; B00; B08; D01 |
18,00 |
30 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D007; D01 |
19,00 |
31 |
HVN10 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
A00; B00; D007; D01 |
19,00 |
32 |
HVN11 |
Kinh tế tài chính |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
33 |
HVN11 |
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
34 |
HVN11 |
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey - New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
35 |
HVN11 |
Kinh tế |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
36 |
HVN11 |
Kinh tế đầu tư |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
37 |
HVN11 |
Kinh tế số |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
38 |
HVN11 |
Quản lý kinh tế |
A00; C04; D07; D01 |
18,00 |
39 |
HVN12 |
Xã hội học (Xã hội học kinh tế) |
A09; C00; C20; D01 |
17,00 |
40 |
HVN13 |
Luật (Luật kinh tế) |
A09; C00; C20; D01 |
21,50 |
41 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A09; D01 |
22,00 |
42 |
HVN14 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; A09; D01 |
22,00 |
43 |
HVN14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; A09; D01 |
22,00 |
44 |
HVN15 |
Quản lý bất động sản |
A00; A01; B00; D01 |
17,00 |
45 |
HVN15 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D01 |
17,00 |
46 |
HVN15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17,00 |
47 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16,50 |
48 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
20,00 |
49 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
19,00 |
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Chuyện Học Đường 06-12-2023
Trường Đại học Duy Tân học phí như thế nào qua từng năm là câu hỏi chung của nhiều bạn đặt ra. Thực tế cho thấy học phí sẽ là một trong những yếu tố hàng đầu quyết định đến việc bạn có phù hợp để học cơ sở đào tạo hay không. Nhằm giúp cho các bạn có cách nhìn tổng quan nhất về mức học phí qua từng năm, chúng tôi sẽ tổng hợp học phí trường Đại học Duy Tân đà nẵng chi tiết nhất!
Chuyện Học Đường 05-12-2023
Trước khi vào học Đại học Bách khoa Hà Nội, tất cả sinh viên đều muốn biết rõ về mức học phí Đại học Bách khoa Hà Nội hiện nay. Việc biết rõ được học phí sẽ giúp cho sinh viên có sự chuẩn bị kỹ hơn về tài chính. Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội qua từng năm chi tiết.
Chuyện Học Đường 04-12-2023
“Trường Đại học Đại Nam học phí bao nhiêu?” là thắc mắc chung của nhiều bạn sinh viên. Việc biết rõ được mức học phí sẽ giúp cho bạn có sự chuẩn bị kỹ càng hơn về mặt tài chính trước khi năm học mới bắt đầu. Bài viết sau đây để bật mí cho bạn mức học phí của trường Đại học Đại Nam thay đổi như thế nào qua từng năm.
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.