logo
show menu icon cancel

Danh sách, Học phí và điểm chuẩn các trường Đại học ở miền Nam 2023

Đăng ngày: 19-03-2023

Các trường đại học ở miền Nam luôn là một trong những thông tin nhiều bạn học sinh tìm kiếm. Đặc biệt trong thời gian gần thi tốt nghiệp thì đây lại càng là điều được nhiều bạn học sinh chú ý. Vậy đâu mới là trường đại học khu vực miền Nam đáng để các bạn lựa chọn. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin về tất cả các trường đại học ở miền Nam cho bạn tham khảo nhé! 

icon mục lục Mục lục

hiển thị mục lục

Tại sao nên chọn các trường Đại học ở miền Nam?

  • Chất lượng đào tạo: Các trường đại học ở miền Nam có chương trình đào tạo được xây dựng bài bản, đảm bảo sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng khi ra trường. Chương trình đào tạo của các trường đều có đầy đủ các môn đại cương, các môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên của nhiều trường đại học miền Nam 
  • Điểm chuẩn các trường Đại học miền Nam: Điểm chuẩn phụ thuộc nhiều vào số lượng sinh viên đăng kỳ vào các ngành học của các trường. Dù cùng chung đề thi nhưng nhìn chung, trung bình điểm chuẩn các trường đại học ở miền Nam thấp hơn so với miền Bắc.
  • Cơ sở vật chất: Các trường Đại học ở miền Nam có cơ sở vật chất không thua kém gì so với các trường miền Bắc. Thậm chí, do mật độ dân số một số tỉnh thành phố phía Nam thưa hơn so với miền Bắc nên các trường Đại học dễ dàng mở rộng các cơ sở đào tạo và các phòng học phụ trợ hơn.
  • Cơ hội việc làm: Các tỉnh phía Nam, đặc biệt là vùng Đông Nam Bộ được biết đến là các vùng kinh tế năng động, có nhiều khu công nghiệp và khu công nghiệp công nghệ cao. Nhờ vậy, cơ hội nghề nghệp của sinh viên tốt nghiêp các trường đại học miền Nam ngày càng rộng mở.
Có nhiều lý do bạn nên chọn các trường Đại học ở miền Nam
Tại sao nên chọn các trường Đại học ở miền Nam?

Danh sách các trường đại học ở miền Nam mới nhất 2023

Bên cạnh những trường đại học miền Bắc thì các trường đại học ở miền Nam được đông đảo thí sinh quan tâm trong thời điểm hiện tại. Dưới đây là bảng thống kê những thông tin nổi bật về tư vấn trường của hơn 101 các trường đại học ở phía Nam mà bạn nên lựa chọn để ứng tuyển.

STT Mã trường Tên trường Phân loại Đại chỉ Điểm chuẩn 2023 Học phí năm học 2023 -2024
1 DVH Đại học Văn Hiến Dân lập Q.Tân Phú, TP.HCM 15.15 - 24.03 đ 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm
2 HVC Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập Q.Bình Thạnh, TP.HCM 21.5đ – 23.5đ 29.914.839VNĐ – 32.759.919 VNĐ/năm
3 BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) Công lập Q.1, TP.HCM 18đ – 25.10đ 17.000.000VNĐ – 21.000.000 VNĐ/năm
4 HHK Học viện Hàng không Việt Nam Công lập Q.Phú Nhuận, TP.HCM 16đ – 24.2đ 25.000.000VNĐ/năm tất cả các ngành
5 KMA.HCM Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) Công lập Q. Tân Bình, TP.HCM 25đ 14.740.000 VNĐ/năm (1 ngành duy nhất)
6 HTN-N Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) Công lập  Q.9, TP.HCM 17đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
7 HVC.HCM Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh) Công lập Thủ Đức, TP.HCM Xét tuyển, yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân Luật trở lên. 20.150.000VNĐ – 25.190.000 VNĐ
8 QSY Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập Dĩ An, Bình Dương 19.65đ – 26.15đ (điểm xét tuyển kết hợp) 41.800.000VNĐ – 55.200.000 VNĐ/năm
9 NVS Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.1, TP.HCM >17.5đ (thi năng khiếu riêng) 13.280.000VNĐ – 13.500.000 VNĐ/năm
10 LNS Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Công lập Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai 15 - 16đ 10.000.000VNĐ – 14.000.000 VNĐ/năm
11 DBD Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau Công lập Phường 5, Tp. Cà Mau 15đ – 21đ 21.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm
12 TCT Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang Công lập Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang  15đ – 22.75đ 27.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ/năm
13 GSA Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM Công lập Tăng Nhơn Phú A, TP.HCM 25.17đ – 27.53đ 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
14 NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận Công lập Ninh Hải, Ninh Thuận 15 - 26đ 11.858.000VNĐ – 14.157.000 VNĐ/năm
15 QSB Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre Công lập Khu phố 1, Bến Tre 17đ 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm
16 VPH Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) Công lập Q. Gò Vấp, TP.HCM 20,05đ – 26,87đ – Miễn phí hệ quân sự

 

– Hệ dân sự: 10.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm

17 QSA Đại học An Giang Công lập Long Xuyên, An Giang 16đ – 27,21đ 10.000.000VNĐ – 13.000.000 VNĐ/năm
18 ANS Đại học An ninh Nhân dân Công lập Thủ Đức, TP.HCM 18.10đ – 24.16đ Miễn phí
19 BVU Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Công lập TP. Vũng Tầu, Bà Rịa - Vũng Tàu 15đ – 21đ 35.000.000VNĐ – 47.000.000 VNĐ/năm
20 DBL Đại học Bạc Liêu Công lập Phường 8, Bạc Liêu 15đ – 16đ 9.000.000VNĐ – 11.000.000 VNĐ/năm
21 QSB.HCM Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Công lập Q.10, TP.HCM 54đ – 79.84đ (điểm xét tuyển kết hợp) 25.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ/năm
22 DBD.HCM Đại học Bình Dương Công lập Thủ Dầu 1, Bình Dương 15 - 21đ 17.490.000VNĐ – 21.660.000 VNĐ/năm
23 TCT.CT Đại học Cần Thơ Công lập Ninh Kiều, Cần Thơ 15đ – 26,86đ 16,920,000VNĐ – 36.000.000 VNĐ/năm
24 CSS Đại học Cảnh sát nhân dân Công lập Thủ Đức, TP.HCM 15.94đ – 23.07đ Miễn phí
25 DMD Đại học Công nghệ Miền Đông Dân lập Thống Nhất, Đồng Nai 15đ (tất cả các ngành) 30.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm
26 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Dân lập Q.8, TP.HCM 15đ – 18đ 34.100.000VNĐ – 42.900.000 VNĐ/năm
27 DKC Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập Bình Thạnh, TP.HCM 16đ – 21đ 36.000.000VNĐ – 66.000.000 VNĐ/năm
28 QSC Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập Thủ Đức, TP.HCM 25,4-27,8đ 30.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm
29 DCD Đại học Công nghệ Đồng Nai Dân lập Biên Hòa, Đồng Nai 15đ – 19.5đ 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm
30 IUH Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Gò Vấp, TP.HCM 18đ – 26đ 27.830.000VNĐ – 30.250.000 VNĐ/năm
31 DCT Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Tân Phú, TP. HCM 16đ – 22.5đ 20.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ/năm
32 DCL Đại học Cửu Long Dân lập Long Hồ, Vĩnh Long 15đ – 21đ 14.600.000VNĐ – 27.200.000 VNĐ/năm
33 DLH Đại học dân lập Lạc Hồng Dân lập Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai 15đ – 21đ 32.000.000VNĐ – 48.000.000 VNĐ/năm
34 PVU Đại học Dầu khí Việt Nam Công lập Long Toàn, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 18.5đ 79.200.000VNĐ – 86.900.000 VNĐ/năm
35 FPT.CT Đại học FPT Cần Thơ Dân lập Ninh Kiều, Cần Thơ Thi đầu vào riêng 40.180.000 VNĐ/năm (tất cả các chuyên ngành)
36 FPT.HCM Đại học FPT Hồ Chí Minh Dân lập Thủ Đức, TP.HCM Thi đầu vào riêng 57.000.000VNĐ – 82.000.000 VNĐ/năm
37 DCG Đại học Gia Định Dân lập Phú Nhuận, TP.HCM 15đ – 18đ 20.000.000VNĐ –28.000.000 VNĐ/năm
38 GTS Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Bình Thạnh, TP.HCM 17đ – 25.5đ 14.000.000VNĐ – 33.880.000 VNĐ/năm
39 HSU Đại học Hoa Sen Dân lập Q.1, TP.HCM 15đ – 19đ 80.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ/năm
40 DHV Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập Q.5, TP.HCM 15đ 25.000.000VNĐ – 29.000.000 VNĐ/năm
41 QST Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh Công lập Q.5, TP.HCM 17đ – 28.05đ 24.900.000VNĐ – 53.000.000 VNĐ/năm
42 QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM Công lập Q.1, TP.HCM 21đ – 28đ 13.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ/năm
43 TKG Đại học Kiên Giang Công lập Châu Thành, Kiên Giang 15đ – 26,77đ 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
44 KTS Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.3, TP.HCM 15đ – 25.69đ 13.000.000VNĐ – 71.400.000 VNĐ/năm
45 KTS.CT Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) Công lập Cái Răng, TP.Cần Thơ 15đ – 19đ 13.000.000VNĐ – 16.400.000 VNĐ/năm
46 QSK Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) Công lập Thủ Đức, TP.HCM 24,06đ - 27,48đ 24.800.000VNĐ – 27.300.000 VNĐ/năm
47 UEF Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM Dân lập Phú Nhuận, TP.HCM 16đ – 21đ 80.000.000VNĐ –100.000.000 VNĐ/năm (4 kỳ học/năm)
48 DLA Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Dân lập Tân An, Long An 15đ – 17đ 24.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ/năm
49 DKB Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương Dân lập Thuận An, Bình Dương 14đ – 21đ 22.000.000VNĐ – 39.800.000 VNĐ/năm
50 KSA Đại học Kinh tế TP. HCM Công lập Q.3, TP.HCM 22.49đ – 27.2đ 27.200.000VNĐ – 29.900.000 VNĐ/năm
51 KCC Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Công lập Ninh Kiều, Cần Thơ 15đ – 23.3đ 11.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm
52 DLS Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM Công lập Q.12, TP.HCM 17đ – 24.6đ 13.400.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm
53 LPS Đại học Luật TP.HCM Công lập Q.4, TP.HCM 22,91đ – 26,86đ 31.250.000 VNĐ - 165.000.000 VNĐ/năm
54 MBS Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.3, TP.HCM 16.50đ – 25đ 18.500.000VNĐ – 37.500.000 VNĐ/năm
55 MDA Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) Công lập Phan Chu Trinh, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 15,5đ - 23,75đ 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm
56 MCA.HCM Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM) Dân lập Q. Bình Thạnh, TP.HCM 14đ 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm
57 MTS Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q. Bình Thạnh, TP.HCM 17đ – 21.38đ 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm
58 DNC Đại học Nam Cần Thơ Dân lập Ninh Kiều, Cần Thơ 15đ – 22.50đ 12.250.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ/năm
59 NHS Đại học Ngân hàng TP. HCM Công lập Q.1, TP.HCM 22đ – 25đ 20.000.000VNĐ – 35.700.000 VNĐ/năm
60 SNH Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) Công lập Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 23.2đ Miễn phí
61 DNT Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM Dân lập Q.10, TP.HCM 15đ – 21.5đ 42.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ/năm
62 NTS Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) Công lập Bình Thạnh, TP.HCM 27.6đ – 27.8đ 25.000.000VNĐ – 70.000.000 VNĐ/năm
63 LBH.LQ2 Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) Công lập TP.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai 19.95đ – 24.07đ Miễn phí
64 NTT Đại học Nguyễn Tất Thành Dân lập Q.4, TP.HCM 15đ – 23đ 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ/năm
65 DNV.HCM Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) Công lập Q.1, TP.HCM 18.75đ – 26.65đ 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm
66 NLS Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Thủ Đức, TP.HCM 15đ – 25đ 11.000.000VNĐ – 33.000.000 VNĐ/năm
67 QHS.HCM Đại học Quốc gia TP.HCM Công lập Q.1, TP.HCM 18đ – 27.8đ tùy ngành học và trường thành viên 18.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm tùy ngành học và trường thành viên
68 QSQ Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập Thủ Đức, TP.HCM 18đ – 25.25đ 45.000.000VNĐ – 67.000.000 VNĐ/năm
69 HIU Đại học Quốc tế Hồng Bàng Dân lập Bình Thạnh, TP.HCM 15đ – 22.5đ 55.000.000VNĐ – 180.000.000 VNĐ/năm
70 EIU Đại học Quốc tế Miền Đông Dân lập Thủ Dầu Một, Bình Dương 15đ tất cả các ngành 16.500.000VNĐ – 44.000.000 VNĐ/năm
71 TTQ Đại học Quốc tế Sài Gòn Dân lập Thủ Đức, TP.HCM 17đ tất cả các ngành 33.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm
72 RMU.HCM Đại học RMIT Nam Sài Gòn Dân lập Q.7, TP.HCM Điểm TB lớp 12 > 7

 

Điều kiện IELST > 6.5 (mọi kỹ năng đều từ 6.0)

3000.000.000VNĐ – 340.000.000 VNĐ/năm
73 SGD Đại học Sài Gòn Công lập Q.5, TP.HCM 17,91đ – 26,31đ 24.000.000 - 40.000.000 VNĐ/năm
74 DSD Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.1, TP.HCM 22đ – 27đ (điểm Văn + điểm thi theo trường) 13.000.000VNĐ – 15.600.000 VNĐ/năm
75 SPK Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Công lập Thủ Đức, TP.HCM 19đ – 27,25đ 26.000.000VNĐ – 32.500.000 VNĐ/năm
76 VLU Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Công lập  Phường 2, TP, Vĩnh Long 15đ tất cả các ngành 10.500.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm (riêng ngành Sư phạm Công nghệ được miễn 100%)
77 STS Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM Công lập Q.5, TP.HCM 22.75đ Miễn phí
78 SPS Đại học Sư phạm TP. HCM Công lập Q.5, TP.HCM 19đ – 27đ 10.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm (Các ngành Sư phạm được miễn 100%)
79 DMS Đại học Tài chính – Marketing Công lập Phú Nhuận, TP.HCM 21.1đ – 25.9đ 25.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ/năm
80 DMT.HCM Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.5, TP.HCM 15đ – 17đ 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm
81 DMT.ĐN Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai) Công lập Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai 15đ – 17đ 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm
82 TTU Đại học Tân Tạo Dân lập  Đức Hòa, tỉnh Long An 15đ – 22.5đ 40.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm
83 DTD Đại học Tây Đô Dân lập Cái Răng, Cần Thơ 15 - 21đ 18.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm
84 TDS Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Thủ Đức, TP.HCM 23 - 35đ (thang điểm 40) 12.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm
85 TDM Đại học Thủ Dầu Một Công lập Thủ Dầu Một, Bình Dương 15đ – 23.75đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm
86 TLS Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 Công lập Bình Thạnh, TP.HCM 18,04đ – 24đ 10.220.000VNĐ – 13.065.000 VNĐ/năm
87 TTG Đại học Tiền Giang Công lập Mỹ Tho, Tiền Giang 15đ – 17.5đ 14.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm
88 DTT Đại học Tôn Đức Thắng Công lập Q.7, TP.HCM 26đ – 37.5đ (thang điểm 40) 26.400.000VNĐ – 50.600.000 VNĐ/năm
89 TDTU Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) Công lập Phường 9, TP.Cà Mau 26đ – 37.5đ (thang điểm 40) 26.400.000VNĐ – 50.600.000 VNĐ/năm
90 DVT Đại học Trà Vinh Công lập Phường 5, Trà Vinh 15đ – 24.45đ 16.400.000VNĐ – 48.000.000 VNĐ/năm
91 VHS.HCM Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh Công lập Q.2, TP.HCM 15đ – 24.25đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm
92 DVL Đại học Văn Lang Dân lập Q.1, TP.HCM 16đ – 24đ 40.000.000VNĐ – 196.000.000 VNĐ/năm
93 VGU Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương) Dân lập Bến Cát, Bình Dương 18đ – 20đ 65.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm
94 VGU.HCM Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM) Công lập Phú Nhuận, TP. HCM 18đ – 20đ 65.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm
95 VTT Đại học Võ Trường Toản Dân lập Châu Thành A, Hậu Giang 15đ – 22.5đ 10.500.000VNĐ – 61.500.000 VNĐ/năm
96 MTU Đại học Xây dựng Miền Tây Công lập Phường 3, Vĩnh Long 15đ tất cả các ngành 12.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm
97 YCT Đại học Y Dược Cần Thơ Công lập Ninh Kiều, Cần Thơ 20đ – 25.52đ 25.000.000VNĐ – 45.000.000 VNĐ/năm
98 YDS Đại học Y Dược TP.HCM Công lập Q.5, TP.HCM 19đ – 27.34đ 41.800.000VNĐ – 77.000.000 VNĐ/năm
99 TYS.HCM Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Dân lập Q.10, TP.HCM 18,35đ – 26,31đ 36.000.000VNĐ – 209.000.000 VNĐ/năm
100 DNU Đại học Đồng Nai Công lập Biên Hòa, Đồng Nai 17đ – 24.75đ 8.400.000VNĐ – 9.650.000 VNĐ/năm
101 SPD Đại học Đồng Tháp Công lập TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp 15đ – 27.4đ 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm

Kết luận

Bài viết hôm nay, Chọn Trường đã gửi tới bạn thông tin chi tiết về các trường đại học ở miền Nam. Hy vọng rằng đây danh sách các trường đại học miền Nam bên trên sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn trong việc đưa ra lựa chọn ngôi trường để có thể theo học. Chúc các sĩ tử bình tĩnh, tự tin và vượt qua kỳ thi sắp tới thật thành công!

Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học
Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học

Trường Đại Học 25-03-2023

Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.

Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất
Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất

Trường Đại Học 12-07-2023

Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.

Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết

Trường Đại Học 08-02-2023

Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.