


Đăng ngày: 27-03-2023
Các trường đại học ở miền Nam luôn là một trong những thông tin nhiều bạn học sinh tìm kiếm. Đặc biệt trong thời gian gần thi tốt nghiệp thì đây lại càng là điều được nhiều bạn học sinh chú ý. Vậy đâu mới là trường đại học khu vực miền Nam đáng để các bạn lựa chọn. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin về tất cả các trường đại học ở miền Nam cho bạn tham khảo nhé!
Mục lục
Bên cạnh những trường đại học miền Bắc thì các trường đại học ở miền Nam được đông đảo thí sinh quan tâm trong thời điểm hiện tại. Dưới đây là bảng thống kê những thông tin nổi bật về tư vấn trường của hơn 100 các trường đại học ở phía Nam mà bạn nên lựa chọn để ứng tuyển.
STT | Mã trường | Tên trường | Phân loại | Khoảng điểm | Học phí |
1 | DVH | Đại học Văn Hiến | Dân lập | 18đ – 23đ | 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
2 | HVC | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | 17đ – 24.25đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
3 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) | Công lập | 19đ – 24.25đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
4 | HHK | Học viện Hàng không Việt Nam | Công lập | 21đ – 27đ | 13.000.000VNĐ – 17.000.000 VNĐ |
5 | KMA.HCM | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) | Công lập | 24đ – 26đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
6 | HTN-N | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) | Công lập | 15đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
7 | HVC.HCM | Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh) | Công lập | 19đ – 24đ | 10.000.000VNĐ – 31.000.000 VNĐ |
8 | QSY | Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | 19đ – 27đ | 60.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ |
9 | NVS | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | >15đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
10 | LNS | Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai | Công lập | 18đ | 8.000.000VNĐ – 10.000.000 VNĐ |
11 | DBD | Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau | Công lập | 15đ – 21đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
12 | TCT | Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang | Công lập | 19.5đ – 26đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
13 | GSA | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM | Công lập | 25.17đ – 27.53đ | 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
14 | NLN | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | Công lập | 18đ | 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
15 | QSB | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre | Công lập | 18đ – 22đ | 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ |
16 | VPH | Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) | Công lập | 22đ – 23đ | – Miễn phí hệ quân sự
– Hệ dân sự: 10.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
17 | QSA | Đại học An Giang | Công lập | 19đ – 26đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
18 | ANS | Đại học An ninh Nhân dân | Công lập | 21đ – 25đ | Miễn phí |
19 | BVU | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công lập | 18đ – 24đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
20 | DBL | Đại học Bạc Liêu | Công lập | 15đ – 19đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
21 | QSB.HCM | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | Công lập | 22đ – 28đ | 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ |
22 | DBD.HCM | Đại học Bình Dương | Công lập | 15d | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
23 | TCT.CT | Đại học Cần Thơ | Công lập | 19.5đ – 28.25đ | 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ |
24 | CSS | Đại học Cảnh sát nhân dân | Công lập | 21đ – 25đ | Miễn phí |
25 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | Dân lập | 18đ – 24đ | 15.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ |
26 | DSG | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Dân lập | 18đ – 21đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
27 | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | 18đ – 24đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
28 | QSC | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | 26đ – 28đ | 20.000.000VNĐ – 138.000.000 VNĐ |
29 | DCD | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Dân lập | 18đ – 20đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
30 | IUH | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 19đ – 25đ | 20.000.000VNĐ – 23.000.000 VNĐ |
31 | DCT | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 20đ – 27.5đ | 17.000.000VNĐ – 27.000.000 VNĐ |
32 | DCL | Đại học Cửu Long | Dân lập | 15đ – 19đ | 18.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
33 | DLH | Đại học dân lập Lạc Hồng | Dân lập | 15đ – 19đ | 13.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ |
34 | PVU | Đại học Dầu khí Việt Nam | Công lập | 18đ | 70.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ |
35 | FPT.CT | Đại học FPT Cần thơ | Dân lập | 21đ | 30.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ |
36 | FPT.HCM | Đại học FPT Hồ Chí Minh | Dân lập | 21đ | 30.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ |
37 | DCG | Đại học Gia Định | Dân lập | 16đ – 18đ | 25.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ |
38 | GTS | Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 15đ – 25đ | 15.000.000VNĐ – 17.000.000 VNĐ |
39 | HSU | Đại học Hoa Sen | Dân lập | 15đ – 20đ | 80.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ |
40 | DHV | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | 15đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
41 | QST | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh | Công lập | 17đ – 25đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
42 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | Công lập | 21đ – 27đ | 33.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ |
43 | TKG | Đại học Kiên Giang | Công lập | 15đ – 24đ | 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
44 | KTS | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 15đ – 25đ | 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
45 | KTS.CT | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) | Công lập | 15đ – 19đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
46 | QSK | Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | Công lập | 24đ – 27đ | 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
47 | UEF | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | Dân lập | 17đ – 19đ | 30.000.000VNĐ – 55.000.000 VNĐ |
48 | DLA | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Dân lập | 15đ – 18đ | 22.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
49 | DKB | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Dân lập | 18đ – 24đ | 22.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
50 | KSA | Đại học Kinh tế TP. HCM | Công lập | 24đ – 28đ | 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
51 | KCC | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Công lập | 21đ – 27đ | 18.000.000VNĐ – 23.000.000 VNĐ |
52 | DLS | Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM | Công lập | 20đ – 24đ | 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ |
53 | LPS | Đại học Luật TP.HCM | Công lập | 24đ – 27đ | 18.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ |
54 | MBS | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 20đ – 25đ | 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
55 | MDA | Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) | Công lập | 14đ – 15đ | 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ |
56 | MCA.HCM | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM) | Dân lập | 14.5đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
57 | MTS | Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 14.75đ – 18đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
58 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ | Dân lập | 18đ – 26đ | 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ |
59 | NHS | Đại học Ngân hàng TP. HCM | Công lập | 22đ – 25đ | 20.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ |
60 | SNH | Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) | Công lập | 21.4đ – 23.5đ | Miễn phí |
61 | DNT | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | Dân lập | 18đ – 28đ | 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ |
62 | NTS | Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) | Công lập | 27.5đ – 28đ | 30.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ |
63 | LBH.LQ2 | Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) | Công lập | 23đ – 24đ | Miễn phí |
64 | NTT | Đại học Nguyễn Tất Thành | Dân lập | 16đ – 25đ | 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ |
65 | DNV.HCM | Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) | Công lập | 25đ – 27đ | 18.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
66 | NLS | Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 22đ – 24đ | 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
67 | QHS.HCM | Đại học Quốc gia TP.HCM | Công lập | 22đ – 27đ | 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
68 | QSQ | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | 22đ – 27đ | 55.000.000VNĐ – 77.000.000 VNĐ |
69 | HIU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Dân lập | 15đ – 19đ | 100.000.000VNĐ – 110.000.000 VNĐ |
70 | EIU | Đại học Quốc tế Miền Đông | Dân lập | 15đ – 19đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
71 | TTQ | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Dân lập | 17đ – 18đ | 55.000.000VNĐ – 145.000.000 VNĐ |
72 | RMU.HCM | Đại học RMIT Nam Sài Gòn | Dân lập | Điểm TB lớp 12 > 7
Điều kiện IELST |
150.000.000VNĐ – 285.000.000 VNĐ |
73 | SGD | Đại học Sài Gòn | Công lập | 21đ – 26đ | 32.670.000 VNĐ |
74 | DSD | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 19đ – 21đ | 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
75 | SPK | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Công lập | 18đ – 27đ | 18.500.000VNĐ – 33.000.000 VNĐ |
76 | VLU | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công lập | 18đ – 27đ | 18.500.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
77 | STS | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | Công lập | 18đ – 23đ | Miễn phí |
78 | SPS | Đại học Sư phạm TP. HCM | Công lập | 23đ – 29.75đ | 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ |
79 | DMS | Đại học Tài chính – Marketing | Công lập | 22đ – 26đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
80 | DMT.HCM | Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 23đ – 26đ | 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
81 | DMT.ĐN | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai) | Công lập | 23đ – 26.5đ | 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
82 | TTU | Đại học Tân Tạo | Dân lập | 15đ – 22đ | 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ |
83 | DTD | Đại học Tây Đô | Dân lập | 16.5đ | 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ |
84 | TDS | Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 20đ | 12.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
85 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một | Công lập | 17đ – 28.5đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
86 | TLS | Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 | Công lập | 15đ – 23đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
87 | TTG | Đại học Tiền Giang | Công lập | 15đ – 24đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
88 | DTT | Đại học Tôn Đức Thắng | Công lập | 23đ – 35.5đ | 18.000.000VNĐ – 42.000.000 VNĐ |
89 | TDTU | Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) | Công lập | 17đ – 17.5đ | 18.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ |
90 | DVT | Đại học Trà Vinh | Công lập | 15đ – 20đ | 17.000.000VNĐ – 31.000.000 VNĐ |
91 | VHS.HCM | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 15đ – 25.5đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
92 | DVL | Đại học Văn Lang | Dân lập | 18đ – 24đ | 55.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ |
93 | VGU | Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương) | Dân lập | 18đ – 23đ | 85.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ |
94 | VGU.HCM | Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM) | Công lập | 18đ – 23đ | 85.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ |
95 | VTT | Đại học Võ Trường Toản | Dân lập | 15đ – 22đ | 15.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ |
96 | MTU | Đại học Xây dựng Miền Tây | Công lập | 14đ | 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ |
97 | YCT | Đại học Y Dược Cần Thơ | Công lập | 20đ – 26đ | 25.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ |
98 | YDS | Đại học Y Dược TP.HCM | Công lập | 21đ – 26đ | 37.000.000VNĐ – 74.000.000 VNĐ |
99 | TYS.HCM | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Dân lập | 19đ – 26.65đ | 41.000.000VNĐ – 45.000.000 VNĐ |
100 | DNU | Đại học Đồng Nai | Công lập | 19đ – 24đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
101 | SPD | Đại học Đồng Tháp | Công lập | 19đ – 27đ | 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ |
Bài viết hôm nay, Chọn Trường đã gửi tới bạn thông tin chi tiết về các trường đại học ở miền Nam. Hy vọng rằng đây danh sách các trường đại học miền Nam bên trên sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn trong việc đưa ra lựa chọn ngôi trường để có thể theo học. Chúc các sĩ tử bình tĩnh, tự tin và vượt qua kỳ thi sắp tới thật thành công!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Trường Đại Học 28-03-2023
Các trường đại học công an sẽ là một lựa chọn hấp dẫn đối với những ai đam mê công tác an ninh, pháp luật. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường công an nhân dân, trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của các trường này.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.
Trường Đại Học 16-03-2023
Các trường đại học quốc gia TPHCM đang được nhiều sinh viên quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đang được đẩy mạnh phát triển, đặc biệt là các trường Đại học Quốc gia. Theo dõi bài viết hôm này để tìm hiểu thêm về thông tin các trường nhé!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.