logo
show menu icon cancel

Danh sách tất cả các trường Đại học ở miền Nam [Cập nhật 2023]

Đăng ngày: 27-03-2023

Các trường đại học ở miền Nam luôn là một trong những thông tin nhiều bạn học sinh tìm kiếm. Đặc biệt trong thời gian gần thi tốt nghiệp thì đây lại càng là điều được nhiều bạn học sinh chú ý. Vậy đâu mới là trường đại học khu vực miền Nam đáng để các bạn lựa chọn. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin về tất cả các trường đại học ở miền Nam cho bạn tham khảo nhé! 

mục lục Mục lục

mục lục

Tại sao nên chọn các trường Đại học ở miền Nam?

  • Chất lượng đào tạo: Các trường đại học ở miền Nam có chương trình đào tạo được xây dựng bài bản, đảm bảo sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng khi ra trường. Chương trình đào tạo của các trường đều có đầy đủ các môn đại cương, các môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên của nhiều trường đại học miền Nam 
  • Điểm chuẩn các trường Đại học miền Nam: Điểm chuẩn phụ thuộc nhiều vào số lượng sinh viên đăng kỳ vào các ngành học của các trường. Dù cùng chung đề thi nhưng nhìn chung, trung bình điểm chuẩn các trường đại học ở miền Nam thấp hơn so với miền Bắc.
  • Cơ sở vật chất: Các trường Đại học ở miền Nam có cơ sở vật chất không thua kém gì so với các trường miền Bắc. Thậm chí, do mật độ dân số một số tỉnh thành phố phía Nam thưa hơn so với miền Bắc nên các trường Đại học dễ dàng mở rộng các cơ sở đào tạo và các phòng học phụ trợ hơn.
  • Cơ hội việc làm: Các tỉnh phía Nam, đặc biệt là vùng Đông Nam Bộ được biết đến là các vùng kinh tế năng động, có nhiều khu công nghiệp và khu công nghiệp công nghệ cao. Nhờ vậy, cơ hội nghề nghệp của sinh viên tốt nghiêp các trường đại học miền Nam ngày càng rộng mở.
Có nhiều lý do bạn nên chọn các trường Đại học ở miền Nam
Tại sao nên chọn các trường Đại học ở miền Nam?

Danh sách các trường đại học ở miền Nam mới nhất 2023

Bên cạnh những trường đại học miền Bắc thì các trường đại học ở miền Nam được đông đảo thí sinh quan tâm trong thời điểm hiện tại. Dưới đây là bảng thống kê những thông tin nổi bật về tư vấn trường của hơn 100 các trường đại học ở phía Nam mà bạn nên lựa chọn để ứng tuyển.

STT Mã trường Tên trường Phân loại Khoảng điểm Học phí
1 DVH Đại học Văn Hiến Dân lập 18đ – 23đ 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
2 HVC Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập 17đ – 24.25đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
3 BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) Công lập 19đ – 24.25đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
4 HHK Học viện Hàng không Việt Nam Công lập 21đ – 27đ 13.000.000VNĐ – 17.000.000 VNĐ
5 KMA.HCM Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) Công lập 24đ – 26đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
6 HTN-N Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) Công lập 15đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
7 HVC.HCM Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh) Công lập 19đ – 24đ 10.000.000VNĐ – 31.000.000 VNĐ
8 QSY Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập 19đ – 27đ 60.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ
9 NVS Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh Công lập >15đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
10 LNS Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Công lập 18đ 8.000.000VNĐ – 10.000.000 VNĐ
11 DBD Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau Công lập 15đ – 21đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
12 TCT Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang Công lập 19.5đ – 26đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
13 GSA Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM Công lập 25.17đ – 27.53đ 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
14 NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận Công lập 18đ 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
15 QSB Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre Công lập 18đ – 22đ 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ
16 VPH Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) Công lập 22đ – 23đ – Miễn phí hệ quân sự

 

– Hệ dân sự: 10.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ

17 QSA Đại học An Giang Công lập 19đ – 26đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
18 ANS Đại học An ninh Nhân dân Công lập 21đ – 25đ Miễn phí
19 BVU Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Công lập 18đ – 24đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
20 DBL Đại học Bạc Liêu Công lập 15đ – 19đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
21 QSB.HCM Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Công lập 22đ – 28đ 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ
22 DBD.HCM Đại học Bình Dương Công lập 15d 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
23 TCT.CT Đại học Cần Thơ Công lập 19.5đ – 28.25đ 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ
24 CSS Đại học Cảnh sát nhân dân Công lập 21đ – 25đ Miễn phí
25 DMD Đại học Công nghệ Miền Đông Dân lập 18đ – 24đ 15.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ
26 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Dân lập 18đ – 21đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
27 DKC Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập 18đ – 24đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
28 QSC Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập 26đ – 28đ 20.000.000VNĐ – 138.000.000 VNĐ
29 DCD Đại học Công nghệ Đồng Nai Dân lập 18đ – 20đ 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
30 IUH Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 19đ – 25đ 20.000.000VNĐ – 23.000.000 VNĐ
31 DCT Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 20đ – 27.5đ 17.000.000VNĐ – 27.000.000 VNĐ
32 DCL Đại học Cửu Long Dân lập 15đ – 19đ 18.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
33 DLH Đại học dân lập Lạc Hồng Dân lập 15đ – 19đ 13.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ
34 PVU Đại học Dầu khí Việt Nam Công lập 18đ 70.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ
35 FPT.CT Đại học FPT Cần thơ Dân lập 21đ 30.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ
36 FPT.HCM Đại học FPT Hồ Chí Minh Dân lập 21đ 30.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ
37 DCG Đại học Gia Định Dân lập 16đ – 18đ 25.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ
38 GTS Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 15đ – 25đ 15.000.000VNĐ – 17.000.000 VNĐ
39 HSU Đại học Hoa Sen Dân lập 15đ – 20đ 80.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ
40 DHV Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Dân lập 15đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
41 QST Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh Công lập 17đ – 25đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
42 QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM Công lập 21đ – 27đ 33.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ
43 TKG Đại học Kiên Giang Công lập 15đ – 24đ 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
44 KTS Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 15đ – 25đ 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
45 KTS.CT Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) Công lập 15đ – 19đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
46 QSK Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) Công lập 24đ – 27đ 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
47 UEF Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM Dân lập 17đ – 19đ 30.000.000VNĐ – 55.000.000 VNĐ
48 DLA Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Dân lập 15đ – 18đ 22.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
49 DKB Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương Dân lập 18đ – 24đ 22.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
50 KSA Đại học Kinh tế TP. HCM Công lập 24đ – 28đ 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
51 KCC Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Công lập 21đ – 27đ 18.000.000VNĐ – 23.000.000 VNĐ
52 DLS Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM Công lập 20đ – 24đ 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ
53 LPS Đại học Luật TP.HCM Công lập 24đ – 27đ 18.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ
54 MBS Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 20đ – 25đ 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ
55 MDA Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) Công lập 14đ – 15đ 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ
56 MCA.HCM Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM) Dân lập 14.5đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
57 MTS Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 14.75đ – 18đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
58 DNC Đại học Nam Cần Thơ Dân lập 18đ – 26đ 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ
59 NHS Đại học Ngân hàng TP. HCM Công lập 22đ – 25đ 20.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ
60 SNH Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) Công lập 21.4đ – 23.5đ Miễn phí
61 DNT Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM Dân lập 18đ – 28đ 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ
62 NTS Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) Công lập 27.5đ – 28đ 30.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ
63 LBH.LQ2 Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) Công lập 23đ – 24đ Miễn phí
64 NTT Đại học Nguyễn Tất Thành Dân lập 16đ – 25đ 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ
65 DNV.HCM Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) Công lập 25đ – 27đ 18.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
66 NLS Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 22đ – 24đ 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
67 QHS.HCM Đại học Quốc gia TP.HCM Công lập 22đ – 27đ 18.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
68 QSQ Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM Công lập 22đ – 27đ 55.000.000VNĐ – 77.000.000 VNĐ
69 HIU Đại học Quốc tế Hồng Bàng Dân lập 15đ – 19đ 100.000.000VNĐ – 110.000.000 VNĐ
70 EIU Đại học Quốc tế Miền Đông Dân lập 15đ – 19đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
71 TTQ Đại học Quốc tế Sài Gòn Dân lập 17đ – 18đ 55.000.000VNĐ – 145.000.000 VNĐ
72 RMU.HCM Đại học RMIT Nam Sài Gòn Dân lập Điểm TB lớp 12 > 7

 

Điều kiện IELST

150.000.000VNĐ – 285.000.000 VNĐ
73 SGD Đại học Sài Gòn Công lập 21đ – 26đ 32.670.000 VNĐ
74 DSD Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 19đ – 21đ 13.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
75 SPK Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Công lập 18đ – 27đ 18.500.000VNĐ – 33.000.000 VNĐ
76 VLU Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Công lập 18đ – 27đ 18.500.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ
77 STS Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM Công lập 18đ – 23đ Miễn phí
78 SPS Đại học Sư phạm TP. HCM Công lập 23đ – 29.75đ 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ
79 DMS Đại học Tài chính – Marketing Công lập 22đ – 26đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
80 DMT.HCM Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 23đ – 26đ 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ
81 DMT.ĐN Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai) Công lập 23đ – 26.5đ 18.000.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ
82 TTU Đại học Tân Tạo Dân lập 15đ – 22đ 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ
83 DTD Đại học Tây Đô Dân lập 16.5đ 25.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ
84 TDS Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 20đ 12.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ
85 TDM Đại học Thủ Dầu Một Công lập 17đ – 28.5đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
86 TLS Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 Công lập 15đ – 23đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
87 TTG Đại học Tiền Giang Công lập 15đ – 24đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
88 DTT Đại học Tôn Đức Thắng Công lập 23đ – 35.5đ 18.000.000VNĐ – 42.000.000 VNĐ
89 TDTU Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) Công lập 17đ – 17.5đ 18.000.000VNĐ – 40.000.000 VNĐ
90 DVT Đại học Trà Vinh Công lập 15đ – 20đ 17.000.000VNĐ – 31.000.000 VNĐ
91 VHS.HCM Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh Công lập 15đ – 25.5đ 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ
92 DVL Đại học Văn Lang Dân lập 18đ – 24đ 55.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ
93 VGU Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương) Dân lập 18đ – 23đ 85.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ
94 VGU.HCM Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM) Công lập 18đ – 23đ 85.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ
95 VTT Đại học Võ Trường Toản Dân lập 15đ – 22đ 15.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ
96 MTU Đại học Xây dựng Miền Tây Công lập 14đ 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ
97 YCT Đại học Y Dược Cần Thơ Công lập 20đ – 26đ 25.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ
98 YDS Đại học Y Dược TP.HCM Công lập 21đ – 26đ 37.000.000VNĐ – 74.000.000 VNĐ
99 TYS.HCM Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Dân lập 19đ – 26.65đ 41.000.000VNĐ – 45.000.000 VNĐ
100 DNU Đại học Đồng Nai Công lập 19đ – 24đ 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ
101 SPD Đại học Đồng Tháp Công lập 19đ – 27đ 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ

Kết luận

Bài viết hôm nay, Chọn Trường đã gửi tới bạn thông tin chi tiết về các trường đại học ở miền Nam. Hy vọng rằng đây danh sách các trường đại học miền Nam bên trên sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn trong việc đưa ra lựa chọn ngôi trường để có thể theo học. Chúc các sĩ tử bình tĩnh, tự tin và vượt qua kỳ thi sắp tới thật thành công!

Các trường Đại học công an: Điểm chuẩn và chỉ tiêu 2023
Các trường Đại học công an: Điểm chuẩn và chỉ tiêu 2023

Trường Đại Học 28-03-2023

Các trường đại học công an sẽ là một lựa chọn hấp dẫn đối với những ai đam mê công tác an ninh, pháp luật. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường công an nhân dân, trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của các trường này.

Top 13 các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
Top 13 các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết

Trường Đại Học 08-02-2023

Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.

Các trường Đại học Quốc gia TPHCM cập nhật mới nhất
Các trường Đại học Quốc gia TPHCM cập nhật mới nhất

Trường Đại Học 16-03-2023

Các trường đại học quốc gia TPHCM đang được nhiều sinh viên quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đang được đẩy mạnh phát triển, đặc biệt là các trường Đại học Quốc gia. Theo dõi bài viết hôm này để tìm hiểu thêm về thông tin các trường nhé!