


Đăng ngày: 22-03-2023
Danh sách các trường đại học ở miền Bắc là một trong những tìm kiếm phổ biến nhất của nhiều bạn học sinh cấp 3. Bởi trong giai đoạn này các bạn đang nghiên cứu để tìm được cho mình những ngôi trường phù hợp để có thể theo học trong tương lai. Trong danh sách các trường đại học ở miền Bắc dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về tất cả các trường đại học ở phía Bắc về mã trường, điểm chuẩn và học phí trong năm 2022-2023. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!
Mục lục
Hiểu được mong muốn của các bạn học sinh chính vì thế chúng tôi đã tổng hợp thông tin danh sách các trường đại học ở miền Bắc. Dưới đây là thông tin cơ bản về 146 học viện và trường đại học ở miền Bắc nổi bật nhất.
STT | Mã trường | Tên trường | Phân loại | Khoảng điểm | Học phí |
1 | VHD | ĐH Công nghiệp Việt Hung | Tư thục | 14đ – 18đ | 14.000.000 VNĐ – 16.000.000 VNĐ / năm |
2 | NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Công lập | 21đ – 23đ | 10.400000 VNĐ – 11.700.000 VNĐ / năm |
3 | ANS | Học viện An ninh nhân dân | Công lập | 15.1đ – 25.66đ | Miễn phí |
4 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Công lập | 17.25đ – 38.07đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
5 | BPH | Học viện Biên phòng | Công lập | 19.8đ – 28.7đ | Miễn phí |
6 | CSH | Học viện Cảnh sát nhân dân | Công lập | 18.14đ – 28.23đ | Miễn phí |
7 | HCP | Học viện Chính sách và Phát triển | Công lập | 24.2đ- 30.8đ | 27.000.000 VNĐ / năm |
8 | HCA | Học viện Chính trị Công an nhân dân | Công lập | 15.63đ – 25.6đ | Miễn phí |
9 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Công lập | 19đ – 27.25đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
10 | HVD | Học viện Dân tộc | Công lập | 15đ – 15.5đ | 10.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm |
11 | HEH | Học viện Hậu cần | Công lập | 25.4đ – 26.10đ | Miễn phí |
12 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự | Công lập | 22.82đ – 29.72đ | Miễn phí |
13 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) | Công lập | 26.6đ | 13.000.000 VNĐ – 17.000.000 VNĐ / năm |
14 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Công lập | 23.9đ – 27.8đ | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
15 | NHH | Học viện Ngân hàng | Công lập | 24đ – 28.5đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
16 | NHB | Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) | Công lập | 21.5đ – 23.5đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
17 | HQT | Học viện Ngoại giao | Công lập | 25.15đ – 29.25đ | 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm |
18 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công lập | 15đ – 23đ | 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm |
19 | PKH | Học viện Phòng không – Không quân | Công lập | 17.35đ – 23.95đ | Miễn phí |
20 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Công lập | 15đ – 24đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
21 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | Công lập | 15đ – 19đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
22 | YQH | Học viện Quân y | Công lập | 26.10đ – 28.3đ | Miễn phí |
23 | HTC | Học viện Tài chính | Công lập | 2545đ – 34.32đ | 20.000.000 VNĐ – 25.000.000 VNĐ / năm |
24 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Công lập | 15đ – 26đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
25 | LCFS | Học viện Thiết kế và Thời trang London | Tư thục | 15đ | 80.000.000 VNĐ – 300.000.000 VNĐ / năm |
26 | HTA | Học viện Tòa án | Công lập | > 22đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
27 | HTP | Học viện Tư pháp | Công lập | 21.1đ – 27.25đ | 13.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
28 | HYD | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Công lập | 21đ – 25.55đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
29 | DTQ | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 14đ – 15.8đ | 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm |
30 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Công lập | 14.5đ – 19.5đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
31 | QHQ | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 21.5đ – 25đ | 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm |
32 | LCH | Trường Sĩ quan Chính trị | Công lập | 22.10đ – 28.50đ | Miễn phí |
33 | LBH | Trường Sĩ quan Pháo binh | Công lập | 21.9đ – 22.6đ | Miễn phí |
34 | HGH | Trường Sĩ quan Phòng hóa | Công lập | 20.5đ – 22.15đ | Miễn phí |
35 | TGH | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | Công lập | 19đ – 22.7đ | Miễn phí |
36 | DCH | Trường Sĩ quan Đặc công | Công lập | 21.75đ – 24đ | Miễn phí |
37 | BUV | Đại học Anh quốc Việt Nam | Tư thục | Đỗ tốt nghiệp | > 700.000.000 VNĐ năm |
38 | BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội | Công lập | 14.5đ – 28.43đ | 22.000.000 VNĐ – 28.000.000 VNĐ / năm |
39 | DCA | Đại học Chu Văn An | Công lập | 15đ – 17đ | 9.000.000 VNĐ / năm |
40 | CMC | Đại học CMC | Tư thục | 22đ – 23đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
41 | QHI | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 22đ – 27.25đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
42 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) | Công lập | 22đ – 25.5đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
43 | GTA.TN | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) | Công lập | 20đ – 23.5đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
44 | GTA.VP | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) | Công lập | 20đ – 23.5đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
45 | DTC | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 18đ – 23.5đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
46 | DCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Tư thục | 18đ – 23.5đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
47 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á | Công lập | 15đ – 22đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
48 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) | Công lập | 15đ – 22đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
49 | CCM | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Công lập | 15đ- 18đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
50 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công lập | 20đ – 26đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
51 | DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Công lập | 15đ- 18đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
52 | VUI | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Công lập | 15đ- 18đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
53 | LDA | Đại học Công Đoàn | Công lập | 16đ – 24.65đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
54 | DTV | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | Tư thục | 15.5đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
55 | DKH | Đại học Dược Hà Nội | Công lập | 22.95đ – 26đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
56 | FPT | Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội) | Tư thục | > 21đ | 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm |
57 | QHS | Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội | Công lập | 20.25đ – 28.55đ | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
58 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Công lập | 19đ – 26.25đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
59 | HLU | Đại học Hạ Long | Tư thục | 15đ – 21đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
60 | NHF | Đại học Hà Nội | Công lập | 24đ – 36.42đ | 73.000.000 VNĐ – 133.000.000 VNĐ / năm |
61 | DKT | Đại học Hải Dương | Công lập | 14.5đ – 15đ | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
62 | THP | Đại học Hải Phòng | Công lập | 14đ – 29.5đ | 10.560.000 đồng / năm |
63 | HHA | Đại học Hàng hải Việt Nam | Công lập | 16đ – 33.25đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
64 | ETU | Đại học Hòa Bình | Công lập | 15đ – 21đ | 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
65 | DNB | Đại học Hoa Lư | Công lập | 15đ – 25.5đ | 15.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm |
66 | THV | Đại học Hùng Vương | Công lập | 16đ – 26.25đ | 25.000.000 VNĐ – 27.000.000 VNĐ/1 năm |
67 | DTZ | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 15đ – 19đ | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
68 | QHT | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 20đ – 26.45đ | 11.700.000đ / năm |
69 | KCN | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Công lập | 20đ – 22đ | 46.600.000 VNĐ / năm |
70 | QHX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN | Công lập | 22đ – 22.95đ | 12.560.000 VNĐ / năm |
71 | DKS | Đại học Kiểm sát Hà Nội | Công lập | 20đ – 28.75đ | 9.730.000 VNĐ / năm |
72 | KTA | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Công lập | 21đ – 29đ | 10.600.000 VNĐ / năm |
73 | UKB | Đại học Kinh Bắc | Công lập | 16đ – 25đ | 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm |
74 | DQK | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Công lập | 19đ – 26.5đ | 28.000.000 VNĐ – 32.000.000 VNĐ / năm |
75 | DVB | Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | Công lập | 16đ – 19đ | 13.500.000 VNĐ / năm |
76 | QHE | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 33.05đ – 36.53đ | 34.200.000 VNĐ / năm |
77 | DKK | Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) | Công lập | 21.5đ – 24đ | 17.000.000 VNĐ – 17.500.000 VNĐ / năm |
78 | DKD | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) | Công lập | 16đ – 20đ | 17.000.000 VNĐ / năm |
79 | KHA | Đại học Kinh tế Quốc dân | Công lập | 26.10đ – 28.60đ | 55.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
80 | DTE | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên | Công lập | 16đ – 20đ | 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm |
81 | HCB | Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | Công lập | 17.75đ – 20.86đ | Miễn phí |
82 | DTK | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên | Công lập | 15đ – 20đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
83 | DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Công lập | 19đ – 25.4đ | 16.500.000 VNĐ/năm |
84 | LNH | Đại học Lâm nghiệp | Công lập | 15đ – 18đ | 276.000 VNĐ/ tín chỉ |
85 | DLX | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) | Công lập | 18đ – 24.25đ | 372.000 đ/tín chỉ |
86 | DLT | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) | Công lập | 13đ – 15đ | 6.200.000VNĐ / năm |
87 | QHL | Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 22.62đ – 28.25đ | 1.790.000đ/tháng |
88 | LPH | Đại học Luật Hà Nội | Công lập | 19đ – 25.25đ | 280.000 đồng/tín chỉ |
89 | MDA.HN | Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội) | Công lập | 15đ – 23.5đ | 400.000đồng/tín chỉ |
90 | MHN | Đại học Mở Hà Nội | Công lập | 17.5đ- 31.77đ | 16 – 17 triệu đồng/năm |
91 | MTC | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Công lập | 19.3đ – 20.25đ | 1.060.000 VNĐ/ tháng |
92 | MTH | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Công lập | 25.75đ – 30đ | 1.170.000 VNĐ/ tháng |
93 | QHF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 30.49đ – 38.46đ | 35 triệu đồng/sinh viên/năm |
94 | DTF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 15đ – 24đ | 980.000 đồng/tháng |
95 | FTU | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) | Công lập | 27.5đ – 28.40đ | 22 triệu đồng/năm |
96 | NTH | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) | Công lập | 24đ – 39.35đ | 20.000.000 đồng/năm học |
97 | NTU | Đại học Nguyễn Trãi | Công lập | 16đ – 18đ | 97.020.000 – 139.700.000 VNĐ/toàn khóa học (bao gồm 3 – 4 năm học) |
98 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Công lập | 24.25đ – 26.25đ | 425.000 VNĐ/tín chỉ |
99 | DTN | Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 15đ – 20đ | 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học |
100 | DBG | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Công lập | 15đ | 230.000 VNĐ/ tín chỉ |
101 | DTA | Đại học Phenikaa | Tư lập | 19đ – 23.75đ | 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học. |
102 | PCH | Đại học Phòng cháy chữa cháy | Công lập | 19.11đ – 20.45đ | Miễn phí |
103 | DPD | Đại học Phương Đông | Công lập | 15đ – 16đ | 18.000.000 VNĐ/năm |
104 | DHP | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Công lập | 15đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
105 | QHS | Đại học Quốc Gia Hà Nội | Công lập | 22đ – 27.25đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
106 | DBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà | Công lập | 16đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
107 | RMU | Đại học RMIT | Công lập | Điểm IELTS từ 6.5 trở nên | 901.786.000 VNĐ / Năm |
108 | SKD | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | Công lập | 15đ – 20đ | 8.700.000 VNĐ / năm |
109 | SDU | Đại học Sao Đỏ | Công lập | 16đ – 17đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
110 | DTS | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 16.5 – 26.25 đ | miễn học phí |
111 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Công lập | 19.25đ – 28.5đ | 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ/năm |
112 | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Công lập | 24.3đ – 38.67đ | 9.800.000 Đ- 11.700.000 Đ |
113 | SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Công lập | 15-17 đ | 15000000 Đ |
114 | SKH.HD | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) | Công lập | 15đ – 25 đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
115 | SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Công lập | 15đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
116 | GNT | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội | Công lập | 15đ – 34đ | 15.600.000 VNĐ |
117 | TDH | Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | Công lập | 26đ – 28đ | miễn học phí, Nhà nước hỗ trợ 3.630.000 VNĐ / Tháng |
118 | DFA | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | Công lập | 15đ | 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ/ tín chỉ |
119 | FBU | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | Công lập | 20đ | 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
120 | DMT | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Công lập | 15đ – 27.5đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
121 | TQU | Đại học Tân Trào | Tư thục | 15đ – 21đ | 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm |
122 | TTB | Đại học Tây Bắc | Công lập | 15đ – 26đ | 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm |
123 | DTB | Đại học Thái Bình | Công lập | 15.95đ – 18.25đ | 12.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ / năm |
124 | SFL | Đại học Thái Nguyên | Công lập | 14.5đ – 27.5đ | 12.000.000 VNĐ / năm |
125 | DTL | Đại học Thăng Long | Công lập | 19đ – 26đ | 24.200.000 VNĐ – 29.700.000 VNĐ / năm |
126 | TDD | Đại học Thành Đô | Tư thục | 15đ | 19.200.000 VNĐ – 21.600.000 VNĐ / năm |
127 | DDB | Đại học Thành Đông | Tư thục | 14đ – 21đ | 14.000.000 VNĐ / năm |
128 | TDB | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | Công lập | 12.25đ – 18đ | 14.000.000 VNĐ / năm |
129 | HNM | Đại học Thủ đô Hà Nội | Công lập | 24.6đ – 33.93đ | 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm |
130 | TMA | Đại học Thương mại | Công lập | 25.8đ – 27đ | 15.750.000 VNĐ – 33.495.000 VNĐ / năm |
131 | TLA | Đại học Thủy Lợi | Công lập | 17đ – 26.6đ | 10.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ / năm |
132 | LAH | Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) | Công lập | 24.55đ | Miễn phí |
133 | DVP | Đại học Trưng Vương | Công lập | 13.5đ- 16.5đ | 7.200.000 VNĐ – 8.400.000 VNĐ / năm |
134 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Công lập | 21.75đ – 33.18đ | 13.600.000 VNĐ – 14.300.000 VNĐ / năm |
135 | XDA | Đại học Xây dựng | Công lập | 14đ – 25.4đ | 13.450.000 VNĐ / năm |
136 | QHY | Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 19đ – 28.15đ | 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm |
137 | DTY | Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | Công lập | 19đ – 26.75đ | 14.300.000 VNĐ / năm |
138 | YPB | Đại học Y Dược Hải Phòng | Công lập | 19đ – 26đ | 14.300.000 VNĐ – 35.750.000 VNĐ / năm |
139 | YTB | Đại học Y Dược Thái Bình | Công lập | 19đ – 26.3đ | 28.600.000 VNĐ – 30.250.000 VNĐ / năm |
140 | YHB | Đại học Y Hà Nội | Công lập | 19đ – 28.15đ | 18.500.000 VNĐ – 24.500.000 VNĐ / năm |
141 | THU | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | Tư thục | 19đ | 58.962.000 VNĐ / năm |
142 | YTC | Đại học Y tế Công cộng | Công lập | 15đ – 21.5đ | 9.800.000 VNĐ – 14.300.000 VNĐ / năm |
143 | DDN | Đại học Đại Nam | Công lập | 15đ – 23đ | 25.000.000 VNĐ – 95.000.000 VNĐ / năm |
144 | DDL | Đại học Điện lực | Công lập | 16đ – 24.65đ | 16.800.000 VNĐ – 19.200.000 VNĐ / năm |
145 | YDD | Đại học Điều dưỡng Nam Định | Tư thục | 19đ – 20đ | 37.000.000 VNĐ/năm |
146 | DDD | Đại học Đông Đô | Tư thục | 15đ – 21đ | 19.200.000 VNĐ – 30.000.000 VNĐ / năm |
Trên đây là danh sách các trường đại học ở miền Bắc được Chọn Trường tổng hợp chi tiết gửi tới các bạn học sinh. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều sự lựa chọn hơn trong việc chọn trường chọn nghề. Hãy cố gắng nỗ lực để được đặt chân vào ngôi trường mà các bạn mơ ước nhé!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Trường Đại Học 28-03-2023
Các trường đại học công an sẽ là một lựa chọn hấp dẫn đối với những ai đam mê công tác an ninh, pháp luật. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường công an nhân dân, trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của các trường này.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.
Trường Đại Học 16-03-2023
Các trường đại học quốc gia TPHCM đang được nhiều sinh viên quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đang được đẩy mạnh phát triển, đặc biệt là các trường Đại học Quốc gia. Theo dõi bài viết hôm này để tìm hiểu thêm về thông tin các trường nhé!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.