logo
show menu icon cancel

Danh sách các trường Đại học ở miền Bắc: điểm chuẩn và học phí năm 2023

Đăng ngày: 22-03-2023

Danh sách các trường đại học ở miền Bắc là một trong những tìm kiếm phổ biến nhất của nhiều bạn học sinh cấp 3. Bởi trong giai đoạn này các bạn đang nghiên cứu để tìm được cho mình những ngôi trường phù hợp để có thể theo học trong tương lai. Trong danh sách các trường đại học ở miền Bắc dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về tất cả các trường đại học ở phía Bắc về mã trường, điểm chuẩn và học phí trong năm 2022-2023. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!

icon mục lục Mục lục

hiển thị mục lục

Danh sách các trường Đại học ở miền Bắc và điểm chuẩn

Hiểu được mong muốn của các bạn học sinh chính vì thế chúng tôi đã tổng hợp thông tin danh sách các trường đại học ở miền Bắc. Dưới đây là thông tin cơ bản về 146 học viện và trường đại học ở miền Bắc nổi bật nhất.

Danh sách các trường Đại học ở miền Bắc
Danh sách các trường Đại học ở miền Bắc
STT Mã trường Tên trường Phân loại Khoảng điểm Học phí
1 VHD ĐH Công nghiệp Việt Hung Tư thục 14đ – 18đ 14.000.000 VNĐ – 16.000.000 VNĐ / năm
2 NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Công lập 21đ – 23đ 10.400000 VNĐ – 11.700.000 VNĐ / năm
3 ANS Học viện An ninh nhân dân Công lập 15.1đ – 25.66đ Miễn phí
4 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Công lập 17.25đ – 38.07đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
5 BPH Học viện Biên phòng Công lập 19.8đ – 28.7đ Miễn phí
6 CSH Học viện Cảnh sát nhân dân Công lập 18.14đ – 28.23đ Miễn phí
7 HCP Học viện Chính sách và Phát triển Công lập 24.2đ- 30.8đ 27.000.000 VNĐ / năm
8 HCA Học viện Chính trị Công an nhân dân Công lập 15.63đ – 25.6đ Miễn phí
9 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Công lập 19đ – 27.25đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
10 HVD Học viện Dân tộc Công lập 15đ – 15.5đ 10.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm
11 HEH Học viện Hậu cần Công lập 25.4đ – 26.10đ Miễn phí
12 NQH Học viện Khoa học Quân sự Công lập 22.82đ – 29.72đ Miễn phí
13 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) Công lập 26.6đ 13.000.000 VNĐ – 17.000.000 VNĐ / năm
14 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự Công lập 23.9đ – 27.8đ 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
15 NHH Học viện Ngân hàng Công lập 24đ – 28.5đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
16 NHB Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) Công lập 21.5đ – 23.5đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
17 HQT Học viện Ngoại giao Công lập 25.15đ – 29.25đ 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm
18 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công lập 15đ – 23đ 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm
19 PKH Học viện Phòng không – Không quân Công lập 17.35đ – 23.95đ Miễn phí
20 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam Công lập 15đ – 24đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
21 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục Công lập 15đ – 19đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
22 YQH Học viện Quân y Công lập 26.10đ – 28.3đ Miễn phí
23 HTC Học viện Tài chính Công lập 2545đ – 34.32đ 20.000.000 VNĐ – 25.000.000 VNĐ / năm
24 HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Công lập 15đ – 26đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
25 LCFS Học viện Thiết kế và Thời trang London Tư thục 15đ 80.000.000 VNĐ – 300.000.000 VNĐ / năm
26 HTA Học viện Tòa án Công lập > 22đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
27 HTP Học viện Tư pháp Công lập 21.1đ – 27.25đ 13.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
28 HYD Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam Công lập 21đ – 25.55đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
29 DTQ Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên Công lập 14đ – 15.8đ 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm
30 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai Công lập 14.5đ – 19.5đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
31 QHQ Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 21.5đ – 25đ 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm
32 LCH Trường Sĩ quan Chính trị Công lập 22.10đ – 28.50đ Miễn phí
33 LBH Trường Sĩ quan Pháo binh Công lập 21.9đ – 22.6đ Miễn phí
34 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa Công lập 20.5đ – 22.15đ Miễn phí
35 TGH Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp Công lập 19đ – 22.7đ Miễn phí
36 DCH Trường Sĩ quan Đặc công Công lập 21.75đ – 24đ Miễn phí
37 BUV Đại học Anh quốc Việt Nam Tư thục Đỗ tốt nghiệp > 700.000.000 VNĐ năm
38 BKA Đại học Bách khoa Hà Nội Công lập 14.5đ – 28.43đ 22.000.000 VNĐ – 28.000.000 VNĐ / năm
39 DCA Đại học Chu Văn An Công lập 15đ – 17đ 9.000.000 VNĐ / năm
40 CMC Đại học CMC Tư thục 22đ – 23đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
41 QHI Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 22đ – 27.25đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
42 GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) Công lập 22đ – 25.5đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
43 GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) Công lập 20đ – 23.5đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
44 GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) Công lập 20đ – 23.5đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
45 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên Công lập 18đ – 23.5đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
46 DCQ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị Tư thục 18đ – 23.5đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
47 DDA Đại học Công nghệ Đông Á Công lập 15đ – 22đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
48 DDA Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) Công lập 15đ – 22đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
49 CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội Công lập 15đ- 18đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
50 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Công lập 20đ – 26đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
51 DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Công lập 15đ- 18đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
52 VUI Đại học Công nghiệp Việt Trì Công lập 15đ- 18đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
53 LDA Đại học Công Đoàn Công lập 16đ – 24.65đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
54 DTV Đại học Dân lập Lương Thế Vinh Tư thục 15.5đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
55 DKH Đại học Dược Hà Nội Công lập 22.95đ – 26đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
56 FPT Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội) Tư thục > 21đ 28.000.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ / năm
57 QHS Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội Công lập 20.25đ – 28.55đ 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
58 GHA Đại học Giao thông Vận tải Công lập 19đ – 26.25đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
59 HLU Đại học Hạ Long Tư thục 15đ – 21đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
60 NHF Đại học Hà Nội Công lập 24đ – 36.42đ 73.000.000 VNĐ – 133.000.000 VNĐ / năm
61 DKT Đại học Hải Dương Công lập 14.5đ – 15đ 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
62 THP Đại học Hải Phòng Công lập 14đ – 29.5đ 10.560.000 đồng / năm
63 HHA Đại học Hàng hải Việt Nam Công lập 16đ – 33.25đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
64 ETU Đại học Hòa Bình Công lập 15đ – 21đ 18.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
65 DNB Đại học Hoa Lư Công lập 15đ – 25.5đ 15.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ / năm
66 THV Đại học Hùng Vương Công lập 16đ – 26.25đ 25.000.000 VNĐ – 27.000.000 VNĐ/1 năm
67 DTZ Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên Công lập 15đ – 19đ 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
68 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 20đ – 26.45đ 11.700.000đ / năm
69 KCN Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Công lập 20đ – 22đ 46.600.000 VNĐ / năm
70 QHX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN Công lập 22đ – 22.95đ 12.560.000 VNĐ / năm
71 DKS Đại học Kiểm sát Hà Nội Công lập 20đ – 28.75đ 9.730.000 VNĐ / năm
72 KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội Công lập 21đ – 29đ 10.600.000 VNĐ / năm
73 UKB Đại học Kinh Bắc Công lập 16đ – 25đ 22.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ / năm
74 DQK Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Công lập 19đ – 26.5đ 28.000.000 VNĐ – 32.000.000 VNĐ / năm
75 DVB Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên Công lập 16đ – 19đ 13.500.000 VNĐ / năm
76 QHE Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 33.05đ – 36.53đ 34.200.000 VNĐ / năm
77 DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) Công lập 21.5đ – 24đ 17.000.000 VNĐ – 17.500.000 VNĐ / năm
78 DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) Công lập 16đ – 20đ 17.000.000 VNĐ / năm
79 KHA Đại học Kinh tế Quốc dân Công lập 26.10đ – 28.60đ 55.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
80 DTE Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên Công lập 16đ – 20đ 15.000.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ / năm
81 HCB Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân Công lập 17.75đ – 20.86đ Miễn phí
82 DTK Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên Công lập 15đ – 20đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
83 DKY Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Công lập 19đ – 25.4đ 16.500.000 VNĐ/năm
84 LNH Đại học Lâm nghiệp Công lập 15đ – 18đ 276.000 VNĐ/ tín chỉ
85 DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) Công lập 18đ – 24.25đ 372.000 đ/tín chỉ
86 DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) Công lập 13đ – 15đ 6.200.000VNĐ / năm
87 QHL Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 22.62đ – 28.25đ 1.790.000đ/tháng
88 LPH Đại học Luật Hà Nội Công lập 19đ – 25.25đ 280.000 đồng/tín chỉ
89 MDA.HN Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội) Công lập 15đ – 23.5đ 400.000đồng/tín chỉ
90 MHN Đại học Mở Hà Nội Công lập 17.5đ- 31.77đ 16 – 17 triệu đồng/năm
91 MTC Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Công lập 19.3đ – 20.25đ 1.060.000 VNĐ/ tháng
92 MTH Đại học Mỹ thuật Việt Nam Công lập 25.75đ – 30đ 1.170.000 VNĐ/ tháng
93 QHF Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 30.49đ – 38.46đ 35 triệu đồng/sinh viên/năm
94 DTF Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên Công lập 15đ – 24đ 980.000 đồng/tháng
95 FTU Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) Công lập 27.5đ – 28.40đ 22 triệu đồng/năm
96 NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) Công lập 24đ – 39.35đ 20.000.000 đồng/năm học
97 NTU Đại học Nguyễn Trãi Công lập 16đ – 18đ 97.020.000 – 139.700.000 VNĐ/toàn khóa học (bao gồm 3 – 4 năm học)
98 DNV Đại học Nội vụ Hà Nội Công lập 24.25đ – 26.25đ 425.000 VNĐ/tín chỉ
99 DTN Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên Công lập 15đ – 20đ 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
100 DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang Công lập 15đ 230.000 VNĐ/ tín chỉ
101 DTA Đại học Phenikaa Tư lập 19đ – 23.75đ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
102 PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy Công lập 19.11đ – 20.45đ Miễn phí
103 DPD Đại học Phương Đông Công lập 15đ – 16đ 18.000.000 VNĐ/năm
104 DHP Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Công lập 15đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
105 QHS Đại học Quốc Gia Hà Nội Công lập 22đ – 27.25đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
106 DBH Đại học Quốc tế Bắc Hà Công lập 16đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
107 RMU Đại học RMIT Công lập Điểm IELTS từ 6.5 trở nên 901.786.000 VNĐ / Năm
108 SKD Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội Công lập 15đ – 20đ 8.700.000 VNĐ / năm
109 SDU Đại học Sao Đỏ Công lập 16đ – 17đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
110 DTS Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên Công lập 16.5 – 26.25 đ miễn học phí
111 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội Công lập 19.25đ – 28.5đ 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ/năm
112 SP2 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Công lập 24.3đ – 38.67đ 9.800.000 Đ- 11.700.000 Đ
113 SKH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Công lập 15-17 đ 15000000 Đ
114 SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) Công lập 15đ – 25 đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
115 SKN Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Công lập 15đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
116 GNT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội Công lập 15đ – 34đ 15.600.000 VNĐ
117 TDH Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội Công lập 26đ – 28đ miễn học phí, Nhà nước hỗ trợ 3.630.000 VNĐ / Tháng
118 DFA Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Công lập 15đ 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ/ tín chỉ
119 FBU Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội Công lập 20đ 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
120 DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Công lập 15đ – 27.5đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
121 TQU Đại học Tân Trào Tư thục 15đ – 21đ 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm
122 TTB Đại học Tây Bắc Công lập 15đ – 26đ 13.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ / năm
123 DTB Đại học Thái Bình Công lập 15.95đ – 18.25đ 12.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ / năm
124 SFL Đại học Thái Nguyên Công lập 14.5đ – 27.5đ 12.000.000 VNĐ / năm
125 DTL Đại học Thăng Long Công lập 19đ – 26đ 24.200.000 VNĐ – 29.700.000 VNĐ / năm
126 TDD Đại học Thành Đô Tư thục 15đ 19.200.000 VNĐ – 21.600.000 VNĐ / năm
127 DDB Đại học Thành Đông Tư thục 14đ – 21đ 14.000.000 VNĐ / năm
128 TDB Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh Công lập 12.25đ – 18đ 14.000.000 VNĐ / năm
129 HNM Đại học Thủ đô Hà Nội Công lập 24.6đ – 33.93đ 11.000.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ / năm
130 TMA Đại học Thương mại Công lập 25.8đ – 27đ 15.750.000 VNĐ – 33.495.000 VNĐ / năm
131 TLA Đại học Thủy Lợi Công lập 17đ – 26.6đ 10.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ / năm
132 LAH Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) Công lập 24.55đ Miễn phí
133 DVP Đại học Trưng Vương Công lập 13.5đ- 16.5đ 7.200.000 VNĐ – 8.400.000 VNĐ / năm
134 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Công lập 21.75đ – 33.18đ 13.600.000 VNĐ – 14.300.000 VNĐ / năm
135 XDA Đại học Xây dựng Công lập 14đ – 25.4đ 13.450.000 VNĐ / năm
136 QHY Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 19đ – 28.15đ 18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ / năm
137 DTY Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên Công lập 19đ – 26.75đ 14.300.000 VNĐ / năm
138 YPB Đại học Y Dược Hải Phòng Công lập 19đ – 26đ 14.300.000 VNĐ – 35.750.000 VNĐ / năm
139 YTB Đại học Y Dược Thái Bình Công lập 19đ – 26.3đ 28.600.000 VNĐ – 30.250.000 VNĐ / năm
140 YHB Đại học Y Hà Nội Công lập 19đ – 28.15đ 18.500.000 VNĐ – 24.500.000 VNĐ / năm
141 THU Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam Tư thục 19đ 58.962.000 VNĐ / năm
142 YTC Đại học Y tế Công cộng Công lập 15đ – 21.5đ 9.800.000 VNĐ – 14.300.000 VNĐ / năm
143 DDN Đại học Đại Nam Công lập 15đ – 23đ 25.000.000 VNĐ – 95.000.000 VNĐ / năm
144 DDL Đại học Điện lực Công lập 16đ – 24.65đ 16.800.000 VNĐ – 19.200.000 VNĐ / năm
145 YDD Đại học Điều dưỡng Nam Định Tư thục 19đ – 20đ 37.000.000 VNĐ/năm
146 DDD Đại học Đông Đô Tư thục 15đ – 21đ 19.200.000 VNĐ – 30.000.000 VNĐ / năm

Kết luận

Trên đây là danh sách các trường đại học ở miền Bắc được Chọn Trường tổng hợp chi tiết gửi tới các bạn học sinh. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều sự lựa chọn hơn trong việc chọn trường chọn nghề. Hãy cố gắng nỗ lực để được đặt chân vào ngôi trường mà các bạn mơ ước nhé!

Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học
Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học

Trường Đại Học 25-03-2023

Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.

Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất
Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất

Trường Đại Học 12-07-2023

Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.

Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết

Trường Đại Học 08-02-2023

Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.