logo
show menu icon cancel

Tìm hiểu đôi nét về các trường đại học ở Bình Định

Đăng ngày: 05-07-2023

Các trường đại học ở Bình Định có nhiều ngành học khác nhau. Bên cạnh đó, chất lượng giảng dạy và mức học phí cũng không đồng nhất giữa các trường, điều này gây khó khăn trong quá trình lựa chọn trường học cho học sinh. Dưới đây là danh sách tất cả những trường đại học hàng đầu tại Bình Định mà bạn có thể tham khảo.

icon mục lục Mục lục

hiển thị mục lục

Danh sách các trường đại học ở Bình Định phổ biến hiện nay    

Tại Bình Định có 2 trường đào tạo hệ đại học mà các bạn có thể tham khảo, đó là Trường Đại học Quy Nhơn và Trường Đại học Quang Trung. Các trường đại học ở Bình Định đều có chất lượng giảng dạy tốt, đầu tư trang thiết bị và chương trình học đầy đủ cho các bạn sinh viên.

Trường Đại học Quy Nhơn

Ngay sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn về thông tin, thời gian xét tuyển, phương thức xét tuyển và học phí của trường đại học Quy Nhơn.

các trường đại học ở bình định
Tìm hiểu tổng quan về trường Đại học Quy Nhơn (Bình Định)

Giới thiệu 

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn

  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

  • Mã trường: DQN

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

  • Địa chỉ: tại số 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

  • SĐT: (84-256) 3846156

  • Email: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn

  • Website: www.qnu.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

các trường đại học ở bình định
Thời gian xét tuyển của đại học Quy Nhơn (Bình Định)

Hiện nay, trong tất cả các trường đại học ở Bình Định, đại học Quy Nhơn có thời gian xét tuyển cụ thể như sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được tuân thủ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Đối với phương thức xét học bạ THPT sẽ tính theo kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh: Đại học Quy Nhơn tuyển sinh thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh: Hiện trường tư vấn chọn trường và tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn hiện đang tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức cụ thể được chúng tôi tổng hợp như sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của học sinh;

  • Phương thức 2: Xét học bạ cấp học THPT;

  • Phương thức 3: Xét kết quả của bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;

  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng vào trường.

5. Học phí: Học phí trường Đại học Quy Nhơn thuộc top các trường đại học ở Bình Định có học phí trung bình, dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ. Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí mỗi tháng.

trường đại học ở bình định
Học phí của đại học Quy Nhơn (Bình Định)

Các ngành đào tạo 

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành học, mã tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý Giáo dục

7140114

A00

A01

C00

D01

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

C00

D01

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

C19

D01

5

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

T02

T03

T05

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00

A01

7

Sư phạm Tin học

7140210

A00

A01

D07

8

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

A01

A02

9

Sư phạm Hóa học

7140212

A00

B00

D07

10

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

B08

A02

11

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

D14

D15

12

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

C19

D14

13

Sư phạm Địa lý

7140219

A00

C00

D15

14

Sư phạm Tiếng Anh

(Tiếng Anh hệ số 2)

7140231

D01

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00

A01

A02

B00

16

Sư phạm Lịch sử Địa lý

7140249

C00

C19

C20

17

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D14

D15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

D01

D14

D15

19

Văn học

7229030

C00

C19

D14

D15

20

Kinh tế

7310101

A00

A01

D01

21

Quản lý nhà nước

7310205

A00

C00

C19

D01

22

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00

C00

C19

D01

23

Đông phương học

7310608

C00

C19

D14

D15

24

Việt Nam học

7310630

C00

C19

D01

D15

25

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

A01

D01

26

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

A01

D01

27

Kế toán

7340301

A00

A01

D01

28

Kiểm toán

7340302

A00

A01

D01

29

Luật

7380101

A00
C00
C19
D01

30

Khoa học dữ liệu

7440122

A00

A01

B00

D07

31

Toán ứng dụng

(Toán hệ số 2)

7460112

A00

A01

D07

D90

32

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00

A01

K01

33

Trí tuệ nhân tạo

7480107

A00

A01

D07

D90

34

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

D01

K01

35

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00

A01

36

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00

B00

C02

D07

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

A01

D01

38

Kỹ thuật điện

7520201

A00

A01

K01

D07

39

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00

A01

K01

D07

40

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

A00

A01

K01

D07

41

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00

B00

C02

D07

42

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

A01

K01

D07

43

Nông học

7620109

B00

B03

B04

C08

44

Công tác xã hội

7760101

C00

D01

D14

45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

A01

D01

D14

46

Quản trị khách sạn

7810201

A00

A01

D01

47

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00

B00

C04

D01

48

Quản lý đất đai

7850103

A00

B00

C04

D01

Điểm chuẩn qua các năm

Với đa dạng ngành học, đại học Quy Nhơn được biết đến là một trong các trường đại học ở Bình Định đáp ứng đủ tiêu chuẩn học tập cho các bạn học sinh, sinh viên. Đừng bỏ lỡ thông tin điểm chuẩn của trường trong bảng sau nhé.

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18

-

18,5

24

19

24

20

21

Giáo dục Thể chất

18

-

18,5

19,5

18

 

26

-

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

24

19

 

19

-

Giáo dục Tiểu học

18,5

-

19,5

24

24

24,5

24

27,5

Quản lý giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Sư phạm Địa lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

25

24

28,5

27

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18

-

18,5

24

23

24

28,5

27

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

24

24

25

22,25

28

Sư phạm Tin học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

24

25

26

28,5

28,5

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

-

 

 

19

24

19

23

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

-

 

 

19

24

19

23

Kế toán

14

18

15

18

15

18

16

22,5

Kiểm toán

14

18

15

18

15

18

15

18

Luật

14

18

15

18

15

18

15

23

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

15

18

17

24

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

15

18

17

25,5

Hóa học

14

18

15

18

15

18

 

 

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

 

 

 

 

Vật lý học

14

18

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

18

23,5

Kỹ thuật điện

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật phần mềm

14

18

15

18

15

18

15

20,5

Kỹ thuật xây dựng

14

18

 

 

15

18

15

20

Nông học

14

18

15

18

15

18

15

18

Thống kê

14

-

15

18

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

18

15

18

18

18

15

20

Công tác xã hội

14

18

15

18

15

18

15

18

Đông phương học

14

18

15

18

15

18

16

18

Kinh tế

14

18

15

18

15

18

17,5

24

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

15

18

16

25

Quản lý đất đai

14

18

15

18

15

18

18

18

Quản lý nhà nước

14

18

15

18

15

18

18

22,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

15

18

17

23,5

Quản trị khách sạn

14

18

15

18

15

18

17

23

Tâm lý học giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Văn học

14

18

15

18

15

18

15

18

Việt Nam học

14

18

15

18

15

18

18

18

Công nghệ thực phẩm

 

 

15

18

15

18

15

20

Khoa học vật liệu

 

 

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

15

18

15

18

 

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

18

16

18

19,5

26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

18

18

16

23,5

Kế toán CLC

 

 

 

 

 

 

16

 

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

15

19,5

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

19

26,5

Trường Đại học Quang Trung

Trường đại học tiếp theo xuất hiện trong danh sách các trường đại học ở Bình Định chính là đại học Quang Trung. Đây cũng là ngôi trường có bề dày lịch sử, quy mô hoạt động khá lớn. Lựa chọn theo học tại đây bạn sẽ được rất nhiều quyền lợi hấp dẫn.

các trường đại học ở bình định
Trường Đại học Quang Trung là một trong danh sách các trường đại học ở Bình Định

Giới thiệu 

  • Tên trường: Đại học Quang Trung

  • Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)

  • Mã trường: DQT

  • Loại trường: Dân lập

  • Hệ đào tạo: Các hệ như Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

  • Địa chỉ: tại số 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, Thành Phố Quy nhơn, tỉnh Bình Định

  • SĐT: 0256 2210 687

  • Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn

  • Website: http://qtu.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/

Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

trường đại học ở bình định
Thời gian xét tuyển của đại học Quang Trung (Bình Định)

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của các trường đại học ở Bình Định, cụ thể là trường đại học Quang Trung như sau:

  • Đợt 1: 01/03 - 31/05/2023;

  • Đợt 2: 01/06 - 31/07/2023;

  • Đợt 3: 01/08 - 31/08/2023;

  • Đợt 4: 01/09 - 30/09/2023;

  • Đợt 5: 01/10 - 31/11/2023;

  • Đợt 6: 01/12 - 31/12/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh: Trường sẽ tuyển sinh các bạn thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh: Đại học Quang Trung mở rộng phạm vi tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ cấp THPT.

  • Học bạ các năm lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp gồm 03 môn;

  • Học bạ lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 theo tổ hợp gồm 03 môn;

  • Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp gồm tổng 03 môn.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng vào trường đại học Quang Trung.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm gần nhất.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG-HCM năm gần nhất.

5. Học phí

các trường đại học ở bình định
Đại học Quang Trung có mức học phí bao nhiêu?

Trong các trường đại học ở Bình Định, đại học Quang Trung có mức học phí và lộ trình tăng học phí không quá nhiều. Cụ thể như sau:

  • Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ

  • Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ

  • Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ

  • Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ

Các ngành đào tạo 

Danh sách các ngành tuyển sinh của đại học Quang Trung đều đã được chúng tôi tìm hiểu và cập nhật chi tiết trong bài viết bên dưới. Mời bạn tham khảo.

trường đại học ở bình định
Các ngành đào tạo tại trường đại học Quang Trung (Bình Định)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kế toán

7340301

A00

A09

C14

D10

140

2

Quản trị Kinh doanh

7340101

A01

C14

D14

D15

100

3

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

A09

C14

D10

80

4

Công nghệ Sinh học

7420201

B00

B08

C08

D13

80

5

Công nghệ Thông tin

7480201

A00

A01

C02

D01

200

6

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

7510103

A00
A09
D10
C04

100

7

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A09

B08

C08

D01

60

8

Điều dưỡng

7720301

B00

B03

C08

D13

100

9

Y tế Công cộng

7720701

B00

B03

C08

D13

100

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01
D14
D15
D66

100

11

Kinh tế

7310101

A00

A09

C14

D01

60

12

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

C00
D01
D14
D15

140

13

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

7810203

C00

D01

D14

D15

120

Điểm chuẩn qua các năm

Ngoài việc tìm hiểu về ngành đào tạo của các trường đại học ở Bình Định, cụ thể là trường đại học Quang Trung, các bạn còn cần tham khảo thêm mức điểm chuẩn của các ngành này. Từ đó bạn sẽ cân nhắc được nên chọn theo học lĩnh vực nào.

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

 

Quản trị kinh doanh

16

18

15

18

14

18

15

Kế toán

16

18

15

18

14

18

15

Tài chính - Ngân hàng

16

18

15

18

14

18

15

Công nghệ thông tin

16

18

16 

18

15

18

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16

18

15

18

14

18

15

Kinh tế nông nghiệp

16

18

15

18

14

18

15

Kinh tế

16

18

15 

18

14

18

15

Ngôn ngữ Anh

16

18

15

18

14

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

18

15

18

14

18

15

Quản trị khách sạn - nhà hàng

 

 

15 

18

14

18

15

Công nghệ sinh học

 

 

15 

18

14

18

15

Y tế công cộng

 

 

15

18

14

18

15

Điều dưỡng

 

 

19

18

19

18

19

Kết luận    

Chọn Trường hy vọng rằng với tất cả những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết bên trên về danh sách các trường đại học ở Bình Định đã giúp các bạn học sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan hơn về các trường. Hãy tham khảo kỹ và lựa chọn cho mình địa chỉ đào tạo phù hợp nhất nhé. Chúc bạn may mắn!

Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học
Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học

Trường Đại Học 25-03-2023

Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.

Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất
Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất

Trường Đại Học 12-07-2023

Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.

Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết

Trường Đại Học 08-02-2023

Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.