![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 10-07-2023
Trường Đại học ở Kiên Giang đang mở cửa tuyển sinh cho nhiều ngành nghề bằng nhiều phương thức khác nhau. Qua quá trình đào tạo và giảng dạy, trường đã tạo ra nhiều thế hệ sinh viên xuất sắc, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội ngày nay. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về trường Đại học Kiên Giang. Cùng tìm hiểu nhé.
Mục lục
Tại Kiên Giang có duy nhất trường đại học chất lượng là Đại học Kiên Giang (Kiên Giang University - KGU). Đây là trường đại học ở Kiên Giang công lập cung cấp chương trình đào tạo đại học và có hợp tác quốc tế. Thông tin liên hệ của trường như sau:
Đại học Kiên Giang với cam kết đào tạo chất lượng và sự phát triển không ngừng, trường đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của sinh viên và cộng đồng trong khu vực. Dưới đây là những thông tin khám phá chi tiết về ngôi trường này:
Đại học Kiên Giang là trường đại học ở Kiên Giang được thành lập sớm nhất, vào ngày 21 tháng 3 năm 2013. Trường hướng đến mục tiêu cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của cộng đồng và ngành công nghiệp trong khu vực. Hiện tại, trường tập trung vào đào tạo các ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Nông nghiệp và Ngôn ngữ.
Các thông tin tuyển sinh của trường đại học ở Kiên Giang khá đa dạng, cụ thể bao gồm các phương thức sau đây:
Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT hoặc tương đương.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện đang áp dụng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về các chuyên ngành đào tạo tại trường đại học ở Kiên Giang trong năm học 2023 bao gồm mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán |
7140209 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Đang cập nhật |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Đang cập nhật |
A09 - Toán, Địa, GDCD B04 - Toán, Sinh, GDCD C20 - Văn, Địa, GDCD D15 - Văn, Địa, Anh |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Luật |
7380101 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C00 - Văn, Sử, Địa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Thông tin - CNTT |
7480201 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng |
7510103 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường |
7510406 |
Đang cập nhật |
A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP |
7540101 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Đang cập nhật |
A00, B00, B02, C08 |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 |
Đang cập nhật |
A00, A02, B04, C13 |
Công nghệ Sinh học - CNSH |
7420201 |
Đang cập nhật |
A11, B02, B04, C13 |
Chăn nuôi - Chăn nuôi |
7620105 |
Đang cập nhật |
A00, B00, B02, C08 |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Đang cập nhật |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Du lịch |
7810101 |
Đang cập nhật |
C20 – Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Đang cập nhật |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Giáo dục Tiểu học (*) |
7140202 |
Đang cập nhật |
A00, D01, C02, C20 |
Mức điểm chuẩn qua từng năm tại trường đại học ở Kiên Giang có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố. Dưới đây là thống kê về mức điểm chuẩn tại một trường đại học ở Kiên Giang qua các năm gần đây:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18.50 |
19.00 |
19.00 |
24.00 |
24.44 | 26.36 |
Ngôn ngữ Anh |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Kế toán |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Công nghệ Sinh học |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Công nghệ Thông tin |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
17.50 | 16.00 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Công nghệ Thực phẩm |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Khoa học cây trồng |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Quản trị kinh doanh |
17.00 |
16.00 |
14.00 |
17.00 |
15.00 | 16.00 |
Luật |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Chăn nuôi |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
14.00 | 15.00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Du lịch |
- |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- |
14.00 |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
- |
19.00 |
24.00 |
26.04 | 26.36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- |
- |
14.00 |
16.00 |
15.00 | 16.00 |
Thông tin về học phí tại trường đại học ở Kiên Giang có thể thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, học phí thường dao động từ khoảng 10 triệu đến 20 triệu đồng mỗi năm tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. CỤ thể năm 2023, học phí của trường là 326.000.000đồng/tín chỉ với các ngành kinh tế, xã hội, giáo dục và luật; riêng đối với khỗi kỹ thuật học phí sẽ là 360.000.000đồng/tín chỉ.
Lưu ý rằng đây chỉ là các con số ước tính và học phí thực tế có thể thay đổi theo từng năm học và từng ngành học cụ thể. Để biết thông tin chi tiết về học phí và các khoản phí khác, bạn nên tìm hiểu tư vấn chọn trường hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tuyển sinh của trường để có thông tin chính xác.
Bài viết trên đây là thông tin giới thiệu chi tiết về trường đại học ở Kiên Giang. Qua đây chắc hẳn bạn đã có cho mình đầy đủ thông tin về quá trình tuyển sinh năm 2023 tại trường. Để có thể xét tuyển, hãy chuẩn bị hồ sơ và thu thập thông tin cần thiết. Chọn Trường chúc bạn đạt được thành tích cao nhất theo mong đợi của bản thân nhé.
Trường Đại Học 25-03-2023
Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.
Trường Đại Học 12-07-2023
Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.