


Đăng ngày: 10-07-2023
Các trường Đại học ở Kiên Giang đang mở cửa tuyển sinh cho nhiều ngành nghề bằng nhiều phương thức khác nhau. Qua quá trình đào tạo và giảng dạy, trường đã tạo ra nhiều thế hệ sinh viên xuất sắc, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội ngày nay. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về trường Đại học Kiên Giang. Cùng tìm hiểu nhé.
Mục lục
Tại Kiên Giang có duy nhất trường đại học chất lượng là Đại học Kiên Giang (Kiên Giang University - KGU). Đây là một trong các trường đại học ở Kiên Giang công lập cung cấp chương trình đào tạo đại học và có hợp tác quốc tế.
Địa chỉ của trường là Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Để liên hệ với trường, bạn có thể gọi số điện thoại 0297.3.926714 hoặc truy cập trang web http://www.vnkgu.edu.vn/. Ngoài ra trang Facebook của trường là www.facebook.com/truongdaihockiengiang/.
Đại học Kiên Giang là một các trường đại học ở Kiên Giang năng động. Với cam kết đào tạo chất lượng và sự phát triển không ngừng, trường đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của sinh viên và cộng đồng trong khu vực. Dưới đây là những thông tin khám phá chi tiết về ngôi trường này:
Đại học Kiên Giang - các trường đại học ở Kiên Giang được thành lập vào ngày 21 tháng 3 năm 2013. Đây là một trong những trường đại học mới nhất trong khu vực này.
Trường Đại học Kiên Giang hướng đến mục tiêu cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của cộng đồng và ngành công nghiệp trong khu vực. Hiện tại, trường tập trung vào đào tạo các ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Nông nghiệp và Ngôn ngữ.
Các thông tin tư vấn chọn trường và tuyển sinh của các trường đại học ở Kiên Giang khá đa dạng, cụ thể bao gồm các phương thức sau đây:
Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT hoặc tương đương.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện đang áp dụng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về các chuyên ngành đào tạo tại các trường đại học ở Kiên Giang trong năm học 2022 bao gồm mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán |
7140209 |
30 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
130 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
A09 - Toán, Địa, GDCD B04 - Toán, Sinh, GDCD C20 - Văn, Địa, GDCD D15 - Văn, Địa, Anh |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
140 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Luật |
7380101 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C00 - Văn, Sử, Địa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh |
7340101 |
230 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Thông tin - CNTT |
7480201 |
150 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng |
7510103 |
100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường |
7510406 |
20 |
A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP |
7540101 |
40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
A00, B00, B02, C08 |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
A00, A02, B04, C13 |
Công nghệ Sinh học - CNSH |
7420201 |
30 |
A11, B02, B04, C13 |
Chăn nuôi - Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
A00, B00, B02, C08 |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
25 |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Du lịch |
7810101 |
130 |
C20 – Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Giáo dục Tiểu học (*) |
7140202 |
35 |
A00, D01, C02, C20 |
Mức điểm chuẩn qua từng năm tại các trường đại học ở Kiên Giang có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố. Dưới đây là thống kê về mức điểm chuẩn tại một trường đại học ở Kiên Giang qua các năm gần đây:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) |
18,5 |
19 |
19 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Kế toán |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
17 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
17 |
16 |
14 |
17 |
Luật |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
14 |
16 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
14 |
14 |
14 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
14 |
14 |
14 |
16 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
|
14 |
14 |
14 |
16 |
Du lịch |
|
|
|
14 |
14 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
14 |
14 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
14 |
16 |
Thông tin về học phí tại các trường đại học ở Kiên Giang có thể thay đổi theo thời gian và từng trường học cụ thể. Tuy nhiên, học phí thường dao động từ khoảng 10 triệu đến 20 triệu đồng mỗi năm tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học.
Lưu ý rằng đây chỉ là các con số ước tính và học phí thực tế có thể thay đổi theo từng năm học và từng ngành học cụ thể. Để biết thông tin chi tiết về học phí và các khoản phí khác, bạn nên liên hệ trực tiếp với phòng quản lý sinh viên hoặc phòng tuyển sinh của trường để có thông tin chính xác.
Bài viết trên đây là thông tin giới thiệu chi tiết về các trường đại học ở Kiên Giang. Qua đây chắc hẳn bạn đã có cho mình đầy đủ thông tin về quá trình tuyển sinh năm 2023 tại trường. Để có thể xét tuyển, hãy chuẩn bị hồ sơ và thu thập thông tin cần thiết. Chọn Trường chúc bạn đạt được thành tích cao nhất theo mong đợi của bản thân nhé.
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Trường Đại Học 28-03-2023
Các trường đại học công an sẽ là một lựa chọn hấp dẫn đối với những ai đam mê công tác an ninh, pháp luật. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường công an nhân dân, trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của các trường này.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.
Trường Đại Học 16-03-2023
Các trường đại học quốc gia TPHCM đang được nhiều sinh viên quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đang được đẩy mạnh phát triển, đặc biệt là các trường Đại học Quốc gia. Theo dõi bài viết hôm này để tìm hiểu thêm về thông tin các trường nhé!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.