logo
show menu icon cancel

Danh sách các trường đại học ở Phú Thọ chuẩn xác năm 2023

Đăng ngày: 04-07-2023

Nếu bạn đang tìm hiểu về các trường đại học ở phú thọ hãy tham khảo ngay nội dung bài viết chúng tôi cung cấp bên dưới. Tại đây có thông tin chi tiết về 2 trường đại học tại tỉnh Phú Thọ, đó là trường Đại học Công nghiệp Việt Trì và Trường Đại học Hùng Vương. Tìm hiểu ngay!

icon mục lục Mục lục

hiển thị mục lục

Vì sao nên theo học tại các trường đại học ở Phú Thọ?    

các trường đại học ở phú thọ
Vì sao nên theo học tại các trường đại học ở Phú Thọ?

Theo học tại các trường đại học ở Phú Thọ sẽ mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Dưới đây là một số lý do các bạn học sinh nên lựa chọn học tập tại các trường này:

  • Chất lượng đào tạo: Trường đại học tại tỉnh Phú Thọ cam kết đào tạo chất lượng cao, với đội ngũ giảng viên có trình độ, kinh nghiệm và đam mê trong việc truyền đạt kiến thức cho sinh viên. Chương trình học được thiết kế theo chuẩn quốc tế, đảm bảo mang lại kiến thức và kỹ năng thực tiễn cho sinh viên.

  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất, đảm bảo môi trường học tập tiện nghi và hiện đại. Điều này bao gồm các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, trung tâm nghiên cứu và các tiện ích khác giúp sinh viên có điều kiện tốt nhất để học tập và nghiên cứu.

  • Các chương trình hợp tác và liên kết: Các trường đại học ở Phú Thọ thường xuyên thiết lập các chương trình hợp tác và liên kết với các doanh nghiệp, tổ chức và trường đại học khác. Điều này mang lại nhiều cơ hội thực tập, tìm kiếm việc làm và phát triển mạng lưới kết nối cho sinh viên.

  • Chi phí học tập hợp lý: So với các trường đại học ở các thành phố lớn, chi phí học tập tại trường đại học tỉnh Phú Thọ thường thấp hơn. Điều này giúp giảm bớt gánh nặng mặt tài chính đối với các bạn sinh viên và gia đình, đồng thời cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập tốt với mức học phí phù hợp.

Tìm hiểu chi tiết TOP 2 trường đại học ở Phú Thọ phổ biến nhất    

Tiếp nối nội dung bên trên, sau đây chúng tôi cũng đã cập nhật chi tiết cho các bạn thông tin về tp 2 trường đại học ở tỉnh Phú Thọ. Cùng tham khảo ngay!

các trường đại học ở phú thọ
Tìm hiểu chi tiết TOP 2 trường đại học ở Phú Thọ phổ biến nhất

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Trong các trường đại học ở Phú Thọ, đại học Công nghiệp Việt trì (VUI) được biết đến là trường đại học có thương hiệu lâu đời về lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành học kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp. Vậy trường tuyển sinh theo phương thức nào, có những ngành gì? 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)

  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry 

  • Mã trường: VUI

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học. Ngoài ra còn có cả hệ Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế

  • Địa chỉ:

    • Cơ sở 1 tại Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

    • Cơ sở 2 tại Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

  • SĐT: 0210 3829247

  • Email: cnvt@vui.edu.vn

  • Website: http://vui.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/

Thông tin chung

trường đại học ở phú thọ
Thông tin chung tìm hiểu về trường đại học Công Nghiệp Việt Trì

1. Thời gian tuyển sinh

Trường đại học Công nghiệp Việt Trì là một trong các trường đại học ở Phú Thọ tổ chức tuyển sinh theo nhiều đợt trong năm. Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cũng như thông báo tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Các đối tượng được trường đại học này tuyển sinh bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục hệ thường xuyên.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp hệ đào tạo trung cấp, cao đẳng.

  • Các bạn thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải học và được công nhận hoàn thành những môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Thí sinh phải đáp ứng đủ sức khỏe để có thể học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh sinh viên trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

đại học ở phú thọ
Phương thức tuyển sinh của trường đại học Công Nghiệp Việt Trì

Trong danh sách các trường đại học ở Phú Thọ, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ áp dụng nhiều phương pháp xét tuyển và sử dụng các quy định sau đây:

  • Phương pháp 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh. Đây dự kiến sẽ chiếm 2% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

  • Phương pháp 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Điểm thi thành phần của các môn sẽ được sử dụng để xét tuyển vào các ngành theo quy định. Phương pháp này dự kiến chiếm từ 33% đến 40% tổng chỉ tiêu. Nếu Phương pháp 1 và Phương pháp 3 không đạt đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang Phương pháp 2.

  • Phương pháp 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức trong năm 2022. Điểm số đánh giá năng lực này tại các trường đại học ở Phú Thọ dự kiến chiếm 5% tổng chỉ tiêu.

  • Phương pháp 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT. Phương pháp này dự kiến chiếm 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên theo học đại học chính quy tại thành phố Việt Trì, Phú Thọ:

  • Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.

  • Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.

  • Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.

  • Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.

Các ngành tuyển sinh

các trường đại học ở phú thọ
Các ngành tuyển sinh tại trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì

Ngoài việc tìm hiểu về thông tin xét tuyển và học phí của một trong các trường đại học ở Phú Thọ - Đại học Công Nghiệp Việt Trì, các bạn học sinh cũng cần tìm hiểu thêm về các ngành của trường đang triển khai đào tạo. Bao gồm:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp;
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn;

7340101

D14, D01, C00, A21

45

105

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301

D14, D01, C00, A21

60

140

Công nghệ Thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
- Chuyên ngành An ninh mạng
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

A00, A01, D01, A21

60

140

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

A00, A01, D01, A21

75

175

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510201

A00, A01, D01, A21

45

105

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống điện
- Chuyên ngành Điện tử công nghiệp
- Chuyên ngành Điện công nghiệp
- Chuyên ngành Điện tử viễn thông

7510301

A00, A01, D01, A21

75

175

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

- Chuyên ngành Điều khiển tự động
- Chuyên ngành Tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, A21

45

105

Hóa học

- Chuyên ngành Hóa phân tích

7440112

A00, A01, D01, A21

60

140

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

- Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa
- Chuyên ngành Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu
- Chuyên ngành Vật liệu Silicat
- Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất

7510401

A00, A01, D01, A21

60

140

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

- Chuyên ngành Công nghệ môi trường
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường

7510406

A00, A01, D01, A21

18

42

Công nghệ Sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, D01, A21

18

42

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D01, A21

48

112

Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, A01, K01

45

105

Điểm trúng tuyển các năm

Điểm trúng tuyển các năm của các trường đại học ở Phú Thọ, cụ thể là trường đại học Công nghiệp Việt Trì có biến đổi không quá lớn. Trung bình mức điểm chỉ dao động trong khoảng 1 - 3 điểm.

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Sinh học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

-

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Thông tin

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Kế toán

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Quản trị kinh doanh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

 

Trường Đại học Hùng Vương

Tiếp theo, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về trường đại học Hùng Vương. Đây cũng là một trong các trường đại học ở Phú Thọ có chương trình đào tạo uy tín, chất lượng. Sinh viên tốt nghiệp trường phần lớn đều có việc làm ổn định.

trường đại học ở phú thọ
Thông tin tìm hiểu về trường Đại học Hùng Vương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương

  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)

  • Mã trường: THV

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông kết hợp cùng Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

  • Địa chỉ: 

    • Cơ sở 1 tại Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

    • Cơ sở 2 tại Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

  • SĐT: 02103 993 369 - hoặc số 0918254788

  • Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn

  • Website: http://www.hvu.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

đại học ở phú thọ
Thời gian xét tuyển của trường Đại học Hùng Vương

Trường Đại học Hùng Vương là một trong các trường đại học ở Phú Thọ tổ chức tuyển sinh và tư vấn chọn trường theo nhiều đợt trong năm. Thí sinh sử dụng học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường, đăng ký trực tuyến thông qua trang web của trường, hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Các bạn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ đăng ký thông qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian quy định.

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT bao gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (trên trang web của trường).

  • Bản sao học bạ của cấp học Trung học phổ thông.

  • Bản sao bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022).

  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu bạn có).

3. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

các trường đại học ở phú thọ
Phạm vi tuyển sinh vào Trường Đại học Hùng Vương

Các ngành đại học sư phạm: Tại các trường đại học ở Phú Thọ này tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, tỉnh Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ) và tỉnh Hòa Bình.

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh khu vực toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Hùng Vương được thực hiện theo các phương thức cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp cấp bậc THPT năm 2022.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của năm lớp 12 bậc THPT.

  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.

  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội.

  • Phương thức 5: Trường hợp được xét tuyển thẳng.

Các phương thức trên đều được các trường đại học ở Phú Thọ áp dụng để xét tuyển vào Trường Đại học Hùng Vương, cho phép thí sinh lựa chọn phương thức phù hợp với điều kiện và thành tích học tập của mình.

6. Học phí

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I), Trường thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP.

trường đại học ở phú thọ
Học phí của trường Đại học Hùng Vương như thế nào?

Đối với các ngành đào tạo khác, Trường tuân thủ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Mức học phí dự kiến cho mỗi học kỳ khoảng 4 triệu đồng.

Dưới đây là dự kiến mức học phí cho tại các khối ngành và ngành cụ thể:

  • Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.

  • Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/tín chỉ.

  • Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/tín chỉ.

  • Ngành thú y tại các trường đại học ở Phú Thọ (cụ thể là đại học Hùng Vương): 230.000 đồng/tín chỉ.

  • Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/tín chỉ.

  • Ngành Du lịch: 390.000 đồng/tín chỉ.

  • Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành tuyển sinh

đại học ở phú thọ
Các ngành tuyển sinh của đại học Hùng Vương

Hiện nay, ngành đào tạo tại trường vô cùng đa dạng, các bạn có thể thoải mái lựa chọn ngành học mình yêu thích để đăng ký nguyện vọng xét tuyển. Cụ thể đều được chúng tôi tổng hợp trong bảng sau đây.

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển

(dự kiến)

Điều dưỡng

7720301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

290

Quản trị kinh doanh

7340101

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Kinh tế

7310101

Du lịch

7810101

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Công tác Xã hội

7760101

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

280

Ngôn ngữ Anh

7220201

Khoa học Cây trồng

7620110

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

50

Chăn nuôi

7620105

Thú y

7640101

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

170

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

Dự kiến 2000 chỉ tiêu của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán kết hợp cùng môn Năng khiếu GDMN (M00)

2. Văn, Địa kết hợp cùng môn Năng khiếu GDMN (M07)

3. Văn, NK GDMN 1 kết hợp cùng môn NK GDMN 2 (M01)

4. Toán, NK GDMN 1 kết hợp cùng môn năng khiếu GDMN 2 (M09)

NK GDMN kết hợp cùng môn NK GDMN 2 tính hệ số 2

Giáo dục Thể chất

7140206

1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)

3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ hoặc chạy 100m)

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu hoặc ÂN2: Thanh nhạc)

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh cùng môn Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Môn hình họa chì)

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Sư phạm Vật lý

7140211

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Lý, GDCD (A10)

Sư phạm Hóa học

7140212

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Văn, Toán, Hóa (C02)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Sinh (A02)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Văn, Sinh (B03)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, GDCD (C19)

3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

4. Văn, Địa,GDCD (C20)

Sư phạm Lịch sử

7140218

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, Toán (C03)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Sư phạm Địa lý

7140219

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, Toán (C04)

3. Văn, Địa, GDCD (C20)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

Điểm trúng tuyển các năm

Trong nội dung cuối cùng của việc tìm hiểu về các trường đại học ở Phú Thọ (đại học Hùng Vương), chúng tôi đã cập nhật thêm cho các bạn bảng điểm trúng tuyển qua các năm tại trường. Hãy tham khảo kỹ để có dữ liệu đăng ký ngành học phù hợp.

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

32,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

26

26,45

26,5

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24

26,0

24,5

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

25,75

25,0

26,25

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

25,75

 

 

Sư phạm Địa lý

-

-

 

 

 

20

 

 

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

23,5

26

HL 12 Khá

32

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24,75

25,5

25,25

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

Kinh tế

14

18

 

 

 

17

18,0

16,0

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Kế toán

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Công nghệ sinh học

14

18

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

 

 

 

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

 

 

 

 

 

 

Thú y

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Công tác xã hội

14

18

 

 

 

17

 

 

Du lịch

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

19

20,0

19,0

Kết luận    

Thông qua bài viết trên, chúng tôi đã cung cấp chi tiết thông tin về các trường đại học ở Phú Thọ. Hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về 2 trường đại học này và lựa chọn được cho mình trường thích hợp. Chọn Trường chúc bạn may mắn, có kết quả thi thật tốt.

Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học
Các trường Đại học Thái Nguyên: Trường thành viên và Ngành học

Trường Đại Học 25-03-2023

Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.

Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất
Điểm danh các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh mới nhất

Trường Đại Học 12-07-2023

Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.

Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết

Trường Đại Học 08-02-2023

Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.