


Đăng ngày: 04-07-2023
Nếu bạn đang tìm hiểu về các trường đại học ở phú thọ hãy tham khảo ngay nội dung bài viết chúng tôi cung cấp bên dưới. Tại đây có thông tin chi tiết về 2 trường đại học tại tỉnh Phú Thọ, đó là trường Đại học Công nghiệp Việt Trì và Trường Đại học Hùng Vương. Tìm hiểu ngay!
Mục lục
Theo học tại các trường đại học ở Phú Thọ sẽ mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Dưới đây là một số lý do các bạn học sinh nên lựa chọn học tập tại các trường này:
Chất lượng đào tạo: Trường đại học tại tỉnh Phú Thọ cam kết đào tạo chất lượng cao, với đội ngũ giảng viên có trình độ, kinh nghiệm và đam mê trong việc truyền đạt kiến thức cho sinh viên. Chương trình học được thiết kế theo chuẩn quốc tế, đảm bảo mang lại kiến thức và kỹ năng thực tiễn cho sinh viên.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất, đảm bảo môi trường học tập tiện nghi và hiện đại. Điều này bao gồm các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, trung tâm nghiên cứu và các tiện ích khác giúp sinh viên có điều kiện tốt nhất để học tập và nghiên cứu.
Các chương trình hợp tác và liên kết: Các trường đại học ở Phú Thọ thường xuyên thiết lập các chương trình hợp tác và liên kết với các doanh nghiệp, tổ chức và trường đại học khác. Điều này mang lại nhiều cơ hội thực tập, tìm kiếm việc làm và phát triển mạng lưới kết nối cho sinh viên.
Chi phí học tập hợp lý: So với các trường đại học ở các thành phố lớn, chi phí học tập tại trường đại học tỉnh Phú Thọ thường thấp hơn. Điều này giúp giảm bớt gánh nặng mặt tài chính đối với các bạn sinh viên và gia đình, đồng thời cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập tốt với mức học phí phù hợp.
Tiếp nối nội dung bên trên, sau đây chúng tôi cũng đã cập nhật chi tiết cho các bạn thông tin về tp 2 trường đại học ở tỉnh Phú Thọ. Cùng tham khảo ngay!
Trong các trường đại học ở Phú Thọ, đại học Công nghiệp Việt trì (VUI) được biết đến là trường đại học có thương hiệu lâu đời về lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành học kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp. Vậy trường tuyển sinh theo phương thức nào, có những ngành gì?
Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)
Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry
Mã trường: VUI
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học. Ngoài ra còn có cả hệ Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
Cơ sở 1 tại Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Cơ sở 2 tại Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
SĐT: 0210 3829247
Email: cnvt@vui.edu.vn
Website: http://vui.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
1. Thời gian tuyển sinh
Trường đại học Công nghiệp Việt Trì là một trong các trường đại học ở Phú Thọ tổ chức tuyển sinh theo nhiều đợt trong năm. Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cũng như thông báo tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Các đối tượng được trường đại học này tuyển sinh bao gồm:
Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục hệ thường xuyên.
Thí sinh đã tốt nghiệp hệ đào tạo trung cấp, cao đẳng.
Các bạn thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải học và được công nhận hoàn thành những môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh phải đáp ứng đủ sức khỏe để có thể học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh sinh viên trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Trong danh sách các trường đại học ở Phú Thọ, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ áp dụng nhiều phương pháp xét tuyển và sử dụng các quy định sau đây:
Phương pháp 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh. Đây dự kiến sẽ chiếm 2% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
Phương pháp 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Điểm thi thành phần của các môn sẽ được sử dụng để xét tuyển vào các ngành theo quy định. Phương pháp này dự kiến chiếm từ 33% đến 40% tổng chỉ tiêu. Nếu Phương pháp 1 và Phương pháp 3 không đạt đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang Phương pháp 2.
Phương pháp 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức trong năm 2022. Điểm số đánh giá năng lực này tại các trường đại học ở Phú Thọ dự kiến chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
Phương pháp 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT. Phương pháp này dự kiến chiếm 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên theo học đại học chính quy tại thành phố Việt Trì, Phú Thọ:
Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.
Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.
Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.
Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.
Ngoài việc tìm hiểu về thông tin xét tuyển và học phí của một trong các trường đại học ở Phú Thọ - Đại học Công Nghiệp Việt Trì, các bạn học sinh cũng cần tìm hiểu thêm về các ngành của trường đang triển khai đào tạo. Bao gồm:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; |
7340101 |
D14, D01, C00, A21 |
45 |
105 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
D14, D01, C00, A21 |
60 |
140 |
Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, A21 |
60 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
A00, A01, D01, A21 |
75 |
175 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
7510201 |
A00, A01, D01, A21 |
45 |
105 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Hệ thống điện |
7510301 |
A00, A01, D01, A21 |
75 |
175 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa - Chuyên ngành Điều khiển tự động |
7510303 |
A00, A01, D01, A21 |
45 |
105 |
Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích |
7440112 |
A00, A01, D01, A21 |
60 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa |
7510401 |
A00, A01, D01, A21 |
60 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường |
7510406 |
A00, A01, D01, A21 |
18 |
42 |
Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D01, A21 |
18 |
42 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D01, A21 |
48 |
112 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, A01, K01 |
45 |
105 |
Điểm trúng tuyển các năm của các trường đại học ở Phú Thọ, cụ thể là trường đại học Công nghiệp Việt Trì có biến đổi không quá lớn. Trung bình mức điểm chỉ dao động trong khoảng 1 - 3 điểm.
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ Sinh học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13,5 |
- |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ Thông tin |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Tiếp theo, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về trường đại học Hùng Vương. Đây cũng là một trong các trường đại học ở Phú Thọ có chương trình đào tạo uy tín, chất lượng. Sinh viên tốt nghiệp trường phần lớn đều có việc làm ổn định.
Tên trường: Đại học Hùng Vương
Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
Mã trường: THV
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông kết hợp cùng Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
Cơ sở 1 tại Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Cơ sở 2 tại Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
SĐT: 02103 993 369 - hoặc số 0918254788
Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
Website: http://www.hvu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Hùng Vương là một trong các trường đại học ở Phú Thọ tổ chức tuyển sinh và tư vấn chọn trường theo nhiều đợt trong năm. Thí sinh sử dụng học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường, đăng ký trực tuyến thông qua trang web của trường, hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Các bạn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ đăng ký thông qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian quy định.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT bao gồm:
Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (trên trang web của trường).
Bản sao học bạ của cấp học Trung học phổ thông.
Bản sao bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022).
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu bạn có).
3. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Các ngành đại học sư phạm: Tại các trường đại học ở Phú Thọ này tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, tỉnh Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ) và tỉnh Hòa Bình.
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh khu vực toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Hùng Vương được thực hiện theo các phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp cấp bậc THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của năm lớp 12 bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 5: Trường hợp được xét tuyển thẳng.
Các phương thức trên đều được các trường đại học ở Phú Thọ áp dụng để xét tuyển vào Trường Đại học Hùng Vương, cho phép thí sinh lựa chọn phương thức phù hợp với điều kiện và thành tích học tập của mình.
6. Học phí
Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I), Trường thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP.
Đối với các ngành đào tạo khác, Trường tuân thủ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Mức học phí dự kiến cho mỗi học kỳ khoảng 4 triệu đồng.
Dưới đây là dự kiến mức học phí cho tại các khối ngành và ngành cụ thể:
Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/tín chỉ.
Ngành thú y tại các trường đại học ở Phú Thọ (cụ thể là đại học Hùng Vương): 230.000 đồng/tín chỉ.
Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Du lịch: 390.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/tín chỉ.
Hiện nay, ngành đào tạo tại trường vô cùng đa dạng, các bạn có thể thoải mái lựa chọn ngành học mình yêu thích để đăng ký nguyện vọng xét tuyển. Cụ thể đều được chúng tôi tổng hợp trong bảng sau đây.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
290 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
||
Kinh tế |
7310101 |
||
Du lịch |
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
||
Công tác Xã hội |
7760101 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
280 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
||
Thú y |
7640101 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Dự kiến 2000 chỉ tiêu của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán kết hợp cùng môn Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa kết hợp cùng môn Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1 kết hợp cùng môn NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1 kết hợp cùng môn năng khiếu GDMN 2 (M09) NK GDMN kết hợp cùng môn NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ hoặc chạy 100m) |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu hoặc ÂN2: Thanh nhạc) |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh cùng môn Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Môn hình họa chì) |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Lý, GDCD (A10) |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Sinh (A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
Trong nội dung cuối cùng của việc tìm hiểu về các trường đại học ở Phú Thọ (đại học Hùng Vương), chúng tôi đã cập nhật thêm cho các bạn bảng điểm trúng tuyển qua các năm tại trường. Hãy tham khảo kỹ để có dữ liệu đăng ký ngành học phù hợp.
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
32 |
32,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
26 |
26,45 |
26,5 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24 |
26,0 |
24,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
25,75 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
- |
- |
|
|
|
20 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
|
|
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
19 |
20,0 |
19,0 |
Thông qua bài viết trên, chúng tôi đã cung cấp chi tiết thông tin về các trường đại học ở Phú Thọ. Hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về 2 trường đại học này và lựa chọn được cho mình trường thích hợp. Chọn Trường chúc bạn may mắn, có kết quả thi thật tốt.
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.
Trường Đại Học 28-03-2023
Các trường đại học công an sẽ là một lựa chọn hấp dẫn đối với những ai đam mê công tác an ninh, pháp luật. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường công an nhân dân, trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của các trường này.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.
Trường Đại Học 16-03-2023
Các trường đại học quốc gia TPHCM đang được nhiều sinh viên quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, giáo dục đại học tại Việt Nam đang được đẩy mạnh phát triển, đặc biệt là các trường Đại học Quốc gia. Theo dõi bài viết hôm này để tìm hiểu thêm về thông tin các trường nhé!
Cẩm Nang Chọn Trường A-Z
100+ Mã Ưu Đãi Độc Quyền
Xu Hướng Chọn Trường 2023
Tư vấn chọn trường và định hướng ngành nghề giúp bạn có quyết định sáng suốt nhất.