![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 01-07-2023
Các trường đại học ở Tuyên Quang đang là thông tin được nhiều bạn trẻ tìm hiểu. Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng núi phía Bắc Việt Nam, không chỉ nổi tiếng với phong cảnh hùng vĩ mà còn là nơi đặt trụ sở của trường Đại học uy tín. Bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin đầy đủ về trường đại học tại Tuyên Quang. Cùng tìm hiểu nhé.
Mục lục
Tuyên Quang có duy nhất một trường đại học là Đại học Tân Trào (TTU). Cụ thể thông tin chi tiết về trường này như sau:
Tên tiếng Anh của trường là: Tan Trao University (TTU).
Mã trường: TQU.
Loại trường: Công lập.
Hệ đào tạo các trường đại học ở Tuyên Quang: Trung cấp, Tại chức, Liên kết đào tạo, Cao đẳng, Đại học, Liên thông, Văn bằng 2.
Địa chỉ: Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
Đại học Tân Trào là một trong các trường đại học ở Tuyên Quang nằm ở miền Bắc Việt Nam. Để tìm hiểu cụ thể về ngôi trường này, dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển:
Dưới đây là thời gian dự kiến cho quá trình tư vấn chọn trường và tuyển sinh:
Đợt 1: Thời gian tuyển sinh từ ngày thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (hoặc theo thời gian ghi trên tem bưu điện nếu gửi qua đường bưu điện).
Đợt bổ sung 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
Đợt bổ sung 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
Đợt bổ sung 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
Đợt bổ sung 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
Các trường đại học ở Tuyên Quang có phương thức xét tuyển để nhập học khá đa dạng. Cụ thể bao gồm:
Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại trường trung học phổ thông (học bạ).
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và các năm trước.
Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông và kết quả học tập tại trường.
Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và hai môn trong kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc học bạ.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Dưới đây là một số thông tin về khối thi và mã ngành của các trường đại học tại Tuyên Quang, cụ thể là Đại học Tân Trào - một trong những trường đại học hàng đầu trong khu vực này.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. |
Ngành đào tạo các trường đại học ở Tuyên Quang |
|
|
|
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
7 |
Công nghệ thông tin + Khoa học máy tính |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Quản trị lữ hành. |
7810103 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
13 |
Chăn nuôi + Chăn nuôi - thý y |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
14 |
Khoa học cây trồng + Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
18 |
Chính trị học + Quản lý xã hội |
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
19 |
Tâm lý học + Trị liệu và tâm lý |
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
Việc biết điểm chuẩn của các trường đại học là thông tin quan trọng đối với những người muốn theo đuổi việc học tập tại Tuyên Quang. Dưới đây là thông tin tổng quan về điểm chuẩn của các trường đại học tại đây:
Ngành học tại các trường đại học ở Tuyên Quang |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 |
Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
20,33 |
20,4 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19,5 |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
23 |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
15 |
17,5 |
19 |
18,5 |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
Bài viết trên của Chọn Trường đã cung cấp những thông tin giới thiệu về các trường đại học ở Tuyên Quang. Có thể thấy trường đại học tại đây có nền tảng giáo dục chất lượng, chương trình đào tạo đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại. Điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong việc học tập và nghiên cứu. Vì vậy bạn có thể tham khảo và lựa chọn môi trường đào tạo tại đây để phát triển sự nghiệp tương lai nhé.
Trường Đại Học 25-03-2023
Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.
Trường Đại Học 12-07-2023
Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.