![logo](/images/logo.webp)
![Đóng](/images/icons8-cancel-50.png)
![icon cancel](/images/icons8-cancel-50.png)
Đăng ngày: 13-07-2023
Các trường đại học xét tuyển bằng TOEIC nhận được nhiều sự quan tâm hiện nay. Trong thời đại toàn cầu hóa, khả năng sử dụng tiếng Anh đã trở thành một yêu cầu quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Việc nắm vững ngôn ngữ này không chỉ là một lợi thế cá nhân mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội học tập và việc làm trên toàn cầu. Theo dõi bài viết để tìm hiểu danh sách trường xét tuyển bằng TOEIC nhé.
Mục lục
Trong quá trình xét tuyển vào các trường đại học, việc kiểm tra và chứng minh khả năng sử dụng tiếng Anh luôn là một yếu tố quan trọng. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển bằng TOEIC (Test of English for International Communication) bạn có thể lựa chọn theo học:
Khu vực các trường đại học xét tuyển TOEIC |
STT |
Các trường đại học xét bằng TOEIC |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
TOEIC |
Ghi chú |
Hà Nội/ Miền Bắc |
1 |
Đại học Ngoại thương |
~ 600* |
80* |
~ 650* |
Tương đương IELTS 6.5 |
2 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
500 |
46 |
|
|
|
3 |
ĐH Bách Khoa Hà Nội |
~ 589* |
79 |
|
Tương đương IELTS 6.5 |
|
4 |
Học Viện Ngoại Giao |
~ 650* |
~ 95* |
|
Tương đương IELTS 7.0 |
|
5 |
ĐHQG HN- Khoa Quốc Tế |
~ 543 * |
73 |
|
Tương đương 5.5 IELTS |
|
6 |
ĐHQG HN- ĐH Kinh tế |
~ 543 * |
73 |
|
Tương đương 5.5 IELTS |
|
7 |
ĐHQG HN- ĐH Công Nghệ |
~ 500* |
61* |
~ 600* |
Tương đương IELTS 5.5 |
|
8 |
ĐHQG HN- ĐH Ngoại ngữ |
|
79 |
|
|
|
9 |
Học viện Công nghệ và Bưu chính Viễn thông (Ưu tiên xét tuyển thẳng chương trình CLC ngành CNTT) |
513 |
65 |
|
|
|
10 |
Đại học Luật Hà Nội |
627 |
95 |
|
Tham khảo năm 2020 |
|
11 |
ĐH Giao Thông Vận Tải |
~ 499* |
~ 55* |
~ 550* |
Tương đương IELTS 5.0 |
|
11 |
Đại học sư phạm Hà Nội |
|
61 |
600 |
|
|
12 |
Đại học FPT |
~ 550* |
80 |
~ 600* |
Tương đương IELTS 6.0 |
|
13 |
Học viện tài chính |
|
55 |
|
|
|
14 |
ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
RMIT University |
580 |
79 |
|
|
|
|
17 |
ĐH Khoa học và Công Nghệ Hà Nội |
~ 400* |
~ 40* |
~ 400* |
Tương đương IELTS 4.0 |
|
18 |
ĐH Văn hóa Hà Nội |
513 |
65 |
|
|
19 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
450 |
45 |
|
|
|
20 |
Đại học Hà Nội |
~ 515* |
61 |
|
Tương đương 5.5 IELTS |
|
21 |
Đại học Hàng Hải Việt Nam |
499 |
45 |
595 |
Tham khảo năm 2020 |
|
22 |
ĐH Lâm Nghiệp Hà Nội |
450 |
45 |
|
Tham khảo năm 2020 |
|
23 |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển |
~ 450* |
~ 45* |
~ 450* |
Tương đương IELTS 4.5 |
|
24 |
ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
~ 499* |
64 |
|
Tương đương IELTS 5.0 |
|
25 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
~ 589* |
~79* |
|
Tương đương IELTS 6.5 |
|
26 |
ĐH Khoa Học Tự Nhiên |
~ 500* |
65 |
~ 600* |
Tương đương IELTS 5.5 |
|
27 |
ĐH Công nghiệp Dệt May |
450 |
|
450 |
|
|
28 |
Phenikaa University |
515 |
~ 61* |
~ 600* |
Tương đương IELTS 5.5 |
|
29 |
Đại học Mỏ Địa chất |
450 |
53 |
|
|
|
30 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
65 - 78 |
|
|
|
HCM/ Miền Nam |
31 |
ĐH Ngoại Thương TPHCM |
550 |
79 |
|
|
32 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
~ 499* |
~ 55* |
~ 550* |
Tương đương IELTS 5.0 |
|
33 |
ĐH Bách Khoa TPHCM |
|
79 |
|
|
|
34 |
ĐH Kinh tế TPHCM |
~ 550* |
~ 70* |
~ 650* |
Tương đương IELTS 6.0 |
|
35 |
ĐH Luật TPHCM |
|
61 |
|
|
|
36 |
ĐH Kiến trúc TPHCM |
~ 550* |
~ 70* |
~ 650* |
Tương đương IELTS 6.0 |
|
37 |
ĐH Tài chính - Marketing TPHCM |
~ 499* |
~ 55* |
~ 550* |
Tương đương IELTS 5.0 |
|
38 |
ĐH Kinh tế Luật TPHCM |
~ 499* |
~ 55* |
~ 550* |
Tương đương IELTS 5.0 |
|
39 |
ĐH Công nghiệp TPHCM |
~ 499* |
~ 55* |
~ 550* |
Tương đương IELTS 5.0 |
|
40 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
500 |
61 |
600 |
|
|
41 |
ĐH Mở TPHCM |
~ 500* |
~61* |
~ 600* |
Tương đương IELTS 5.5 |
|
Miền Trung |
42 |
ĐH Công nghiệp Vinh |
~ 499* |
50 |
500 |
Tương đương IELTS 5.0 |
43 |
ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
500 |
60 |
|
|
|
44 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
|
72 |
|
|
|
45 |
Khoa Kỹ thuật Công nghệ - ĐH Huế |
|
70 |
|
|
|
46 |
Trường Đại học Nha Trang |
|
65 |
550 |
|
|
47 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn |
|
64 |
600 |
|
|
48 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
|
55 |
550 |
|
|
49 |
Viện đào tạo Việt Anh (VNUK) |
|
79 |
|
Trên đây là danh sách các trường đại học xét tuyển bằng TOEIC hàng đầu tại Việt Nam mà Chọn Trường cung cấp. Nếu bạn quan tâm đến việc theo học tại một trường đại học cụ thể, hãy kiểm tra yêu cầu xét tuyển của trường đó để biết chính xác phương thức và tiêu chí xét tuyển. Hãy đảm bảo rằng đạt được mục tiêu TOEIC của mình và chuẩn bị tốt nhất để đạt được thành công trong quá trình xét tuyển nhé.
Trường Đại Học 25-03-2023
Dưới đây là danh sách các trường đại học Thái Nguyên nổi trội được chúng tôi tổng hợp. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu và lựa chọn cho mình một trường học khu vực này thì đừng bỏ qua nhé. Hiện nay, thị trường lao động có tính cạnh tranh cao, vậy nên để gặt hái được thành công, bạn cần xác định mục tiêu của bản thân từ sớm.
Trường Đại Học 12-07-2023
Các trường đại học tuyển thẳng học sinh giỏi tỉnh đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Trong những năm gần đây, việc đưa học sinh giỏi trực tiếp vào đại học đã trở thành một xu hướng phổ biến. Điều này mang lại nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các tài năng trẻ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê các trường đại học mới nhất mà bạn có thể theo học. Cùng tìm hiểu nhé.
Trường Đại Học 08-02-2023
Trong năm 2023, các trường Đại học, Cao đẳng chưa công bố tiêu chí xét tuyển cũng như công bố điểm chuẩn để vào trường. Vì vậy, dưới đây sẽ là những thông tin về các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp năm 2023 nhằm để các bạn học sinh tham khảo.